Cập nhật thị trường săt thép Việt Nhật hiện nay tháng 7 năm 2020 – Ở thị trường Việt Nam hiện nay có rất nhiều hãng thép xây dựng, nhưng nổi bật hơn hết về chất lượng và giá cả thì phải kể đến 5 nhà máy thép sau đây: Miền Nam, Pomina, Việt Nhật, Việt Úc và Hòa Phát. Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu chi tiết về các hãng thép xây dựng này, hy vọng sẽ giúp bạn lựa chọn được loại thép xây dựng phù hợp với nhu cầu của bạn.
Nội dung chính:
- 1 Bảng báo giá thép Việt Nhật – Bảng báo giá sắt thép xây dựng
- 2 Bảng báo giá thép Việt Nhật mới nhất hôm nay:
- 3 Lý do khách hàng chọn mua thép Việt Nhật tại Sài Gòn CMC
- 4 Dấu hiệu để nhận biết thép Việt Nhật chính hãng
- 5 Tìm hiểu cơ bản về thép Việt Nhật
- 6 Hướng dẫn cách mua thép tại kho thep của Sài gòn CMC
- 7 Trọng lượng thép Việt Nhật
- 8 Ưu điểm khi mua hàng của công ty Sài gòn CMC
Bảng báo giá thép Việt Nhật – Bảng báo giá sắt thép xây dựng
Thép Việt Nhật ngày càng khẳng định chất lượng và chỗ đứng trong lòng khách hàng, hiện nay đa số các công trình lớn nhỏ tại Việt Nam sử dụng thép Việt Nhật
Do đó số người quan tâm tới giá loại vật liệu này ngày một tăng, hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu giá thép Việt Nhật do Sài Gòn CMC cung cấp
Đây là bảng báo giá thép Việt Nhật chi tiết và đầy đủ thông tin tổng hợp về giá tất cả các loại thép Việt Nhật hiện có trên thị trường.
Bảng báo giá thép Việt Nhật mới nhất hôm nay:
Bảng Báo Giá Thép Việt Nhật
Liên hệ mua giá thép xây dựng các loại :
Hotline : 0969 087 087- 0868 666 000
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP VIỆT NHẬT |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
❀ |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.700 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.700 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
77.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
111.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
153.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
195.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
254.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
320.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
388.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
510.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 12.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/K |
Lưu ý mua hàng :
Báo gia thep Viet Nhat đã bao gồm chi phí vận chuyển và thuế VAT 10% toàn TP.HCM và các tỉnh thành lân cận.
Chúng tôi có đẩy đủ xe tải lớn nhở đảm bảo vận chuyển nhanh chóng cho công trình quý khách.
Đặt hàng sau 6 tiếng sẽ có hàng ( tùy vào số lượng ít nhiều ).
Cam kết bán hàng đúng chủng loại theo yêu cầu của khách hàng.
Thanh toán đầy đủ 100% tiền mặt sau khi nhận hàng tại công trình.
Bên bán hàng chúng tôi chỉ thu tiền sau khi bên mua hàng đã kiểm soát đầy đủ chất lượng hàng hóa được giao.
Để nhận bảng báo giá thép Việt Nhật cho đơn hàng khác vui lòng liên hệ Mạnh Tiến Phát
Hotline : 0969 087 087- 0868 666 000
Hiện nay vì tính phổ biến như vậy nên có nhiều loại thép Việt Nhật giả, kém chất lượng xuất hiện trên thị trường vì thế khách hàng cần tỉnh táo lựa chọn một đơn vị mua thép uy tín đúng giá tránh rủi ro không cân thiết.
Lý do khách hàng chọn mua thép Việt Nhật tại Sài Gòn CMC
– Hiện nay có rất nhiều đơn vị kinh doanh sắt thép xây dựng nói chung và thép Việt Nhật nói riêng.
– Tuy nhiên để có một đơn hàng lớn cần phải có địa chỉ uy tín, đủ sức cung cấp
– Công ty Thép Sài Gòn CMC là đơn vị uy tín trong việc kinh doanh vật liệu xây dựng
– Chúng tôi có nguồn lực hùng hậu sẵn sàng cung cấp thép Việt Nhật cho mọi công trình tại TPhcm và các tỉnh lân cận
– Chúng tôi có kho hàng tại các vị trí trung tâm luôn sẵn hàng và giao hàng nhanh tới mọi công trình
– Công ty là đại diện phân phối thép Việt Nhật tại khu vực giá thép Miền Nam, đặc biệt tại TPhcm
Vì thế khách hàng hoàn toan yên tâm về chất lượng và giá cả khi mua tại Sài Gòn CM
Xem thêm:
- Lắp mạng FPT HCM mới nhất
- fpt-hcm.com.vn
Dấu hiệu để nhận biết thép Việt Nhật chính hãng
Do lợi nhuận từ việc kinh doanh thép mang lại mà ngay cả sắt thép người ta cũng làm giả, sản xuất kém chất lượng.
Dấu hiệu 1:
Chúng ta có thể nhận biết bằng mắt thường xem kĩ thép Việt Nhật thật sẽ có màu xanh đen, gân thép có nhiều vết gập ít mất màu, còn sắt thép việt nhật giả thì có màu xanh dậm và gân thép bị mất màu nhiều.
Vì thế quý khách cần trang bị một số kiến thức tránh mua hàng giả, hàng kém chất lượng.
Thép Việt Nhật có 2 loại thép chính là thép cuộn và thép thanh vằn Quý khách có thể xem kĩ 2 loại đó sẽ nhìn thấy:
Thép vằn có chiều dài 11,7m, có các hình vằn giống như xương cá. Vì vậy, nhờ đặc điểm này bạn có thể nhận viết thép vằn Việt Nhật chính xác nhất.Đối với thép cuộn Việt Nhật được xác định ở đơn vị tấn cho mỗi sản phẩm. Theo đó, đường kính của mỗi cuộn thép từ 1 đến 1,5 mĐối với thép cuộn: Trên bề mặt phải có dấu thập nổi (hay còn gọi là “Hoa Mai“), khoảng cách giữa 2 “Hoa Mai” liên tiếp nhau là 0,5m đến 0,543m tuỳ theo đường kính trục cán.
Dấu hiệu 2:
Nhận biết bằng cách xem kỹ logo, ký hiệu: Thép Việt Nhật thật có ký hiệu bông mai 4 cánh đặc trưng, logo nổi hẳn lên trên cây thép có khắc chứ HPS sắc cạnh, kèm đường kính và mác thép.
Thép Việt Nhật giả logo không rõ ràng, thậm chí không có logo, thanh thép nhiều ba via, mất gân, mất màu
Dấu hiệu 3:
Sau khi xem xét kĩ với cách nhận biết dấu hiệu 1 chúng ta nên chắc chắn thêm bằng cách sờ tận tay, cầm thép Việt Nhật nắm chặt thử bẻ cong sẽ thấy cảm giác hơi mềm, có độ dẻo và gai xoắn của cây thép đều – tròn và nổi gân rât mạnh. Còn với sắt thép Việt Nhật giả cây thép cứng, giòn và gân nổi không mạnh như thép thật.
Dấu hiệu 4:
Sau khi test thử hết 3 dấu hiệu trên Quý khách có thể tham khảo thêm mẹo này để biết được đâu là thép Việt Nhật thật – giả đó là yêu cầu các chủ đại lý, cửa hàng sắt thép xây dựng cung cấp bảng báo gia thep Mien Nam để chúng ta cùng so sánh, bời vì thép Việt Nhật luôn được đánh giá là sản phẩm đạt chất lượng cao cho ngành xây dựng vì vậy Thép Việt Nhật luôn đảm bảo giá cả trên thị trường ổn định, không quá cạnh tranh gay gắt. Cho nên nếu đại lý báo giá quá rẻ Quý khách xin đừng mắc bẫy hám của rẻ sẽ dính phải hàng giả, hàng nhái.
Tìm hiểu cơ bản về thép Việt Nhật
Vậy thép Việt Nhật có mấy loại? Các thông số kỹ thuật tiêu chuẩn là gì? Hãy cùng tìm hiểu ngay sau đây.
Logo thép Việt Nhật
Trên mỗi sản phẩm thép Việt Nhật thường có hình bông mai đặc trưng. Logo nổi hẳn lên trên cây thép có khắc chữ HPS sắc cạnh. Logo nổi rõ ràng trên cây thép khắc kèm theo đường kính và mác thép. Khoảng cách giữa các bông mai tối đa khoảng từ 1 – 1,2m.
Thép Việt Nhật có mấy loại?
Thép Việt Nhật hiện nay đã trở thành một thương hiệu uy tín được lựa chọn sử dụng cho nhiều công trình xây dựng. Và trên thị trường, thép Việt Nhật được tồn tại dưới 4 dạng chính sau đây.
a/ Thép gân vằn Việt Nhật:
Hay còn gọi là thép cốt bê tông. Loại thép này trên bề mặt có các đường vân với đường kính cơ bản từ 10mm đến 51mm. Thép vằn việt nhật có độ cứng rất cao. Được dùng nhiều trong việc đóng các cột bê tông làm trụ, làm cột đường hay các ống cống.
Thép gân vằn thường có màu xanh xám. Đặc biệt độ cứng của thép rất lớn, không dễ dàng bị bẻ cong. Do đó có khả năng chịu lực tác động cao.
b/ Thép gân ren Việt Nhật
Thay vì có dạng xương cá như gân vằn, thì loại thép này sẽ có những đường gân dạng ren trên mỗi sản phẩm. Các đường gân ren trên loại thép này được tạo ra trực tiếp trong quá trình cán nóng mà không cần qua công đoạn xử lý khác.
c/ Thép tròn trơn
Với các loại thép cây tròn trơn thường có đường kính từ 14 – 45mm.
Thép tròn trơn Việt Nhật sẽ có màu xanh đen. Thanh thép trơn đều. Khi dùng cây uốn thử sẽ thấy được độ “dẻo” của thép. Nên thép được đánh giá là một trong số các sản phẩm nổi trội. Được hiệp hội người tiêu dùng bình chọn là sản phẩm đạt chất lượng cao cho ngành xây dựng.
d/ Thép cuộn Việt Nhật
Thép cuộn Việt Nhật thường được bó thành cuộn tròn và có đường kính khoảng 1 -1,5m.
Ưu điểm lớn nhất của thép cuộn Việt Nhật là có khả năng chịu lực tốt. Loại thép này có khối lượng khá lớn. Thường được tính bằng đơn vị tấn cho mỗi cuộn. Bề mặt thép cuộn có độ trơn bóng, không có các đường gân.
Ngoài ra, thép cuộn Việt Nhật hiện nay được sản xuất theo nhiều quy cách và kích thước khác nhau. Nhằm hỗ trợ cho việc vận chuyển và sử dụng dễ dàng, thuận tiện hơn
Hướng dẫn cách mua thép tại kho thep của Sài gòn CMC
B1 : Nhận báo giá theo khối lương đơn hàng qua email : vatlieusaigoncmc@gmail.com
B2 : Quý khách hàng có thể qua văn phòng của Sài gòn CMC để bàn về giá cũng như được tư vấn trực tiếp.
B3 : Thống nhất : Giá , khối lượng, thời gian, cách thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
B4: Sắp xếp kho bãi,đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
B5: Chuẩn bị người nhận hàng, kiểm hàng và thanh toán ngay sau khi giao hàng đầy đủ.Ưu đãi ,chính sách Sài gòn CMC giành cho khách hàng mua giá thép Pomina tại các kho thép của Sài gòn CMC
Trọng lượng thép Việt Nhật
Việc biết được trọng lượng thép xây dựng sẽ giúp bạn tính toán được khối lượng thép cần thiết cho công trình của mình. Dưới đây là bảng trọng lượng thép chính xác nhất, các thông số tiêu chuẩn hiện nay.
Thép gân vằn
Tên thép | Khối lượng 1m
(Kg) |
Khối lượng 1 cây
(Kg) |
Số cây/bó
|
Khối lượng 1 bó
(Tấn) |
D10 | 0,617 | 7,22 | 300 | 2,165 |
D12 | 0,888 | 10,39 | 260 | 2,701 |
D14 | 1,21 | 14,16 | 190 | 2,689 |
D16 | 1,58 | 18,49 | 150 | 2,772 |
D18 | 2,00 | 23,40 | 115 | 2,691 |
D20 | 2,47 | 28,90 | 95 | 2,745 |
D22 | 2,98 | 34,87 | 76 | 2,649 |
D25 | 3,85 | 45,05 | 60 | 2,702 |
D28 | 4,84 | 56,63 | 48 | 2,718 |
D32 | 6,31 | 73,83 | 36 | 2,657 |
D36 | 7,99 | 93,48 | 28 | 2,617 |
D40 | 9,86 | 115,36 | 24 | 2,768 |
D50 | 15,42 | 180,41 | 15 | 2,706 |
Thép gân ren
Tên thép | Khối lượng 1m
(Kg) |
Khối lượng 1 cây
(Kg) |
Số cây/bó
|
Khối lượng 1 bó
(Tấn) |
TR19 | 2,25 | 26,33 | 100 | 2,633 |
TR22 | 2,98 | 34,87 | 76 | 2,650 |
TR25 | 3,85 | 45,05 | 60 | 2,702 |
TR28 | 4,84 | 56,63 | 48 | 2,718 |
TR32 | 6,31 | 73,83 | 36 | 2,657 |
TR35 | 7,51 | 88,34 | 30 | 2,650 |
TR36 | 7,99 | 93,48 | 28 | 2,617 |
TR38 | 8,90 | 104,13 | 26 | 2,707 |
TR41 | 10,50 | 122,85 | 22 | 2,612 |
TR43 | 11,40 | 133,38 | 20 | 2,667 |
TR51 | 15,90 | 186,03 | 15 | 2,790 |
Thép tròn trơn
Tên thép | Khối lượng 1m
(Kg) |
Khối lượng 1 cây (Kg) | Số cây/bó | Khối lượng 1 bó
(Tấn) |
P14 | 1,208 | 14,496 | 138 | 2,000 |
P16 | 1,579 | 18,948 | 106 | 2,008 |
P18 | 1,998 | 23,976 | 84 | 2,013 |
P20 | 2,466 | 29,592 | 68 | 2,012 |
P22 | 2,984 | 35,808 | 56 | 2,005 |
P25 | 3,854 | 46,248 | 44 | 2,034 |
P28 | 4,834 | 58,008 | 36 | 2,088 |
P30 | 5,549 | 66,588 | 30 | 1,997 |
P32 | 6,313 | 75,756 | 28 | 2,121 |
P36 | 7,990 | 95,880 | 22 | 2,109 |
P38 | 8,903 | 106,836 | 20 | 2,136 |
P40 | 9,865 | 118,380 | 18 | 2,130 |
Ưu điểm khi mua hàng của công ty Sài gòn CMC
Báo giá nhanh chính xác theo khối lượng sau 1h làm việc từ khi yêu cầu báo giá, báo giá ngay giá thép trong ngày khi chưa có số lượng cụ thể.
Báo giá cung cấp cho khách hàng là giá tốt nhất từ nhà máy giành cho đại lý và các cửa hàng.
Khách hàng có thể đặt hàng qua điện thoại hoặc email.
Được hỗ trợ giao hàng tận nơi, tới chân công trình (Công ty có đội ngũ xe lớn nhỏ phù hợp với khối lượng và địa hình thành phố HCM)
Miễn phí vận chuyển cho khách hàng _ tiết kiệm chi phí vận chuyển cho quý khách.
Chỉ thanh toán sau khi đã nhận hàng _ Đảm bảo quyền lợi cho khách hàng
HỆ THỐNG KHO HÀNG CMC
Kho hàng 1: 31/1 QL1 – P. An Thới – Q. 12
Kho hàng 2: Km7 Xa Lộ Hà Nội – P. Trường Thọ – Q. Thủ Đức
Kho hàng 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn- Tp hcm
Kho hàng 4: 2741 Nguyễn Duy Trinh – P. Trường Thạnh – Q. 9
Kho hàng 5: 25/5 Ấp Tân Hòa – Xã Tân Hiệp – H. Hóc Môn
Kho hàng 6: C14/25 Ấp 3 – Ql. 1 – Xã Tân Kiên – H. Bình Chánh
Kho hàng 7: 80B Tôn Thất Thuyết – P. 16 – Q. 4
[Phone]: 0972 234 989 -0946 234 989- 0969 087 087- 0868 666 000CÔNG TY CP SX TM VLXD SÀI GÒN
[ Văn Phòng Giao Dịch 1 ]: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM (Gần Cầu Tham Lương) [ Văn phòng Giao Dịch 2 ]: 18 Lam Sơn – P.2 – Quận Tân Bình – Tp. HCM [ Trụ Sở Chính ]: Ấp Ông Trịnh – Xã Tân Phước – Huyện Tân Thành – Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu [ Phone ]: 0972 234 989 -0946 234 989- 0969 087 087- 0868 666 000 [ Email ]: vatlieusaigoncmc@gmail.com [ Website ]: https://thegioivatlieuxaydung.vn