Thép hộp 250x250x6mm mạ kẽm giá bao nhiêu ?. Thép hộp 250x250x6mm mạ kẽm được nhiều công trình tại TPHCM & các tỉnh Phía Nam chọn lựa vì chúng dễ sử dụng, độ bền lại cao, tuổi thọ lâu dài, chống va đập tốt với môi trường,..
Kho hàng của Tôn Sáng Chinh tại TPHCM cung cấp tận nơi, không giới hạn số lượng sỉ lẻ, gọi ngay: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900. Nhân viên của công ty sẽ hỗ trợ báo giá sản phẩm chính xác nhất theo khối lượng đã định, kèm theo nhiều chiết khấu hấp dẫn khác nữa
Thép hộp 250x250x6mm mạ kẽm đáp ứng những tiêu chuẩn nào?
Đây là sản phẩm thép hộp 250x250x6mm mạ kẽm. Lý do là sản phẩm được sản xuất bằng công nghệ hiện đại & có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, mở rộng nhiều sự chọn lựa cho mọi công trình. Ở tại thị trường Việt Nam nói chung, chúng tôi nhập từ nhà máy thép hoà phát, nhà máy thép hoa sen. Và một số thị trường lớn ngoài nước như Trung Quốc, Thái Lan & Nhật Bản…
Thép hộp 250x250x6mm mạ kẽm đáp ứng các tiêu chuẩn: JIS G3101 (JAPPAN), ASTM A500(MỸ) và STK 400
Mác thép: SS400, Q234B, CT3
Chiều dài thép hộp : 6 mét/cây. Thép hộp 250×250 mạ kẽm có độ dài tiêu chuẩn 6m -12m & độ dày thông dụng: 6mm
Sản phẩm thép hộp 250x250x6mm mạ kẽm với những tiêu chuẩn như trên có cường độ chịu lực tốt, chịu va đạp cao, bền đẹp. Được sử dụng hầu hết cho những công trình xây dựng nhà tiền chế & xây dựng cầu đường. Khách hàng có nhu cầu cập nhật bảng báo giá thép hộp 250x250x6mm mạ kẽm vui lòng gửi email đơn đặt hàng. Hoặc gọi ngay vào hotline: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900 để được hỗ trợ từ vấn đặt hàng miễn phí
Thành phần hóa học & tính chất cơ lý của thép hộp 250x250x6mm mạ kẽm
Thành phần hóa học % (max)
Mác thép |
C |
Si |
MN |
P |
S |
V CU |
NB Ni |
Mo Cr |
Ti Al |
N C0 |
A500 GR.B |
0.26 |
|
|
0.035 |
0.035 |
0.200 |
|
|||
A500 GR.C |
0.23 |
|
1.35 |
0.035 |
0.035 |
0.200 |
0.012 | |||
STKR 400 |
0.25 |
|
|
0.040 |
0.040 |
|
0.012 | |||
Q235B |
0.12-0.20 |
0.30 |
0.30-0.70 |
0.045 |
0.045 |
|
Tính chất cơ lý
Mác thép |
Giới hạn chảy |
Độ Bền Kéo |
Độ dãn dài |
A500 GR.B |
320 |
400 | 23 |
A500 GR.C |
345 |
430 | 21 |
A500 GR.C |
245 |
400 |
23 |
A500 GR.C` |
215 |
335 – 410 |
31 |
Bảng báo giá thép hộp 250x250x6mm mạ kẽm ngày hôm nay
Tôn thép Sáng Chinh xin gửi đến khách hàng bảng báo giá thép hộp 250x250x6mm mạ kẽm để tham khảo. Xin quý vị hãy lưu ý rằng: ở thời điểm hiện tại chỉ mang tính chất tham khảo là chính, vì giá bán vật tư sẽ được thay đổi phụ thuộc vào tính chất tiêu thụ của mỗi công trình
Trên thị trường, thép hộp 250×250 được chia làm 2 loại sản phẩm chính là thép hộp đen 250×250 và thép hộp mạ kẽm 250×250 . Với các sản phẩm nhập khẩu từ các nước như Mỹ, Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan, … thường được sản xuất theo tiêu chuẩn ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302,… Với các dòng sản phẩm do các doanh nghiệp lớn trong nước như Hòa Phát, Việt Đức, Việt Nhật sản xuất thường theo tiêu chuẩn TCVN 3783 – 83.
Sản phẩm thép hộp 250×250 bền bỉ do Tôn thép Sáng Chinhcung cấp đều có đầy đủ hóa đơn, chứng chỉ CO/CQ của nhà sản xuất.
BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
|
4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | ||
40×40 | – | 956,130 | – | – | – | – | – | |||
50×50 | – | 1,229,310 | – | 1,442,460 | – | – | – | |||
60×60 | – | 1,502,490 | – | 1,770,160 | – | – | – | |||
65×65 | – | 1,639,080 | – | 1,934,010 | – | – | – | |||
70×70 | – | 1,775,670 | – | – | – | – | – | |||
75×75 | – | 1,912,260 | – | 2,262,000 | – | – | – | |||
80×80 | – | 2,048,850 | – | 2,425,850 | – | – | – | |||
90×90 | 16 | – | 2,294,190 | 2,505,252 | 2,713,182 | 2,917,632 | 3,118,950 | – | ||
100×100 | 16 | 2,325,800 | 2,595,210 | 2,806,098 | 3,081,540 | 3,273,114 | 3,501,576 | – | ||
100×150 | 12 | 2,940,600 | 3,250,842 | 3,557,778 | 3,861,234 | 4,161,384 | 4,458,402 | – | ||
100×200 | 8 | 3,555,110 | 3,986,514 | 4,309,458 | 4,681,296 | 5,049,828 | 5,415,054 | – | ||
120×120 | – | 3,141,570 | – | 3,737,230 | – | – | – | |||
125×125 | 9 | 2,940,774 | 3,250,842 | 3,557,778 | 3,861,234 | 4,161,384 | 4,458,402 | – | ||
140×140 | – | 3,687,930 | – | – | – | – | – | |||
150×150 | 9 | 3,555,110 | 3,934,314 | 4,309,458 | 4,681,296 | 5,049,828 | 5,415,054 | – | ||
160×160 | – | 4,234,290 | – | 5,048,320 | – | – | – | |||
175×175 | 9 | 4,170,780 | 4,617,612 | 5,061,138 | 5,501,358 | 5,938,272 | 6,371,880 | – | ||
180×180 | – | – | – | 5,704,010 | – | – | – | |||
200×200 | 4 | 4,784,420 | 5,299,750 | 5,811,600 | 6,320,260 | 6,825,730 | 7,327,720 | 7,826,520 | ||
250×250 | 4 | 6,013,730 | 6,665,650 | 7,314,090 | 7,959,340 | 8,601,400 | 9,239,980 | 9,875,370 | ||
300×300 | – | – | – | 9,637,860 | – | – | – |
BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
|
8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 | 12 | |||
40×40 | – | – | – | – | – | – | ||||
50×50 | – | – | – | – | – | – | ||||
60×60 | – | – | – | – | – | – | ||||
65×65 | – | – | – | – | – | – | ||||
70×70 | – | – | – | – | – | – | ||||
75×75 | – | – | – | – | – | – | ||||
80×80 | 3,147,080 | – | – | – | – | – | ||||
90×90 | 16 | 3,758,980 | – | – | – | – | – | |||
100×100 | 16 | 4,021,140 | – | – | – | 4,917,240 | 5,769,550 | |||
100×150 | 12 | 5,288,730 | – | – | – | – | – | |||
100×200 | 8 | 6,381,450 | – | – | 7,539,130 | 7,922,220 | – | |||
120×120 | 4,895,490 | – | – | – | 6,009,960 | – | ||||
125×125 | 9 | 5,113,860 | – | – | – | 6,254,140 | – | |||
140×140 | – | – | – | – | – | – | ||||
150×150 | 9 | 6,206,580 | – | – | – | 7,649,040 | 9,047,710 | |||
160×160 | 6,643,610 | – | – | – | – | – | ||||
175×175 | 9 | – | – | – | – | – | – | |||
180×180 | 7,517,960 | – | – | – | – | – | ||||
200×200 | 4 | 8,322,130 | 8,814,550 | 9,303,490 | 9,789,240 | 10,271,510 | 12,325,870 | |||
250×250 | 4 | 10,507,570 | 11,136,580 | 11,762,110 | 12,384,450 | 13,003,310 | 15,604,030 | |||
300×300 | 12,762,900 | – | – | – | 15,844,440 | – | ||||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Quy trình mua sắt hộp 250×250 tại Công ty Tôn thép Sáng Chinh
Thông qua một số thao tác đơn giản sau đây là quý khách hàng có thể sở hữu các sản phẩm thép hộp 250×250 như ý với chất lượng cao, mức giá hợp lý, phải chăng.
Bước 1: Khách hàng có thể liên hệ với công ty Tôn thép Sáng Chinhqua 3 hình thức: gọi trực tiếp đến số điện thoại hotline:097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900 hoặc gửi thư đến địa chỉ email:thepsangchinh@gmail.com và tiện lợi nhất là nhắn tin ở khung cửa sổ dưới bên dưới.
Bước 2: Nhân viên làm việc 24h sẽ kiểm tra lại số lượng thép hộp 250×250 trong kho, cũng như giá bán tại thời điểm hiện tại. Cuối cùng chốt lại lần cuối với khách hàng những thông tin sau: chủng loại, số lượng, giá trị sắt hộp có thể cung cấp.
Bước 3: Xe tải chuyên dụng của Tôn thép Sáng Chinhsẽ giao đến địa chỉ theo yêu cầu của quý khách. Tiếp theo hai bên tiến hành đếm số lượng, thẩm định số lượng và chất lượng sắt hộp 250×250 . Cuối cùng thực hiện thanh toán theo thỏa thuận ban đầu.
Nguồn thép hộp 250x250x6mm mạ kẽm xây dựng 100% chính hãng từ nhà sản xuất
Thép Hộp 250x250x6mm mạ kẽm khi giao hàng được kê khai đầy đủ về kích thước, quy cách chính xác, cũng như là số lượng mà từng công trình mong muốn. Vận chuyển trực tiếp chứ không qua bất kì đơn vị trung gian nào
Chúng tôi hoạt động dịch vụ liên tục 24/24h nên luôn nhận được nhiều câu hỏi xoay quanh giá cả. Giải quyết nhanh chóng vấn đề qua email: thepsangchinh@gmail.com hay hotline: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900
Công tác thanh toán sau khi quý khách kiểm tra xong chất lượng & số lượng vật tư. Nếu sản phẩm phát hiện sai quy cách kích thước sẽ được đổi trả hàng miễn phí
Chính sách về hạng mục bán hàng
Mọi khách hàng khi đến với công ty Tôn thép Sáng Chinhsẽ được đảm bảo quyền lợi cho riêng mình:
Những chính sách như của dịch vụ chuyên nghiệp như: Giao hàng nhanh đến tận nơi miễn phí, bốc xếp sắt thép xuống kho bãi, thái độ làm việc thân thiện chuyên nghiệp,…