Quy cách thép la là thông tin mà nhiều khách hàng quan tâm. Vậy thép la là gì? Quy cách thép la như thế nào? Báo giá thép la hiện nay như thế nào?
Thép la là gì?
Thép la có tên tiếng Anh là steel flat bar có nghĩa là thép thanh dẹt. Loại thép này được làm từ các cuộn xả băng qua hệ thống cán phẳng và bo cạnh với quy cách theo yêu cầu. Các thành phần chính của thép la là. C, Si, Mn,Ni, Cr, P, S. Về tiêu chuẩn kích thước, thép là được sản xuất theo nhiều quy cách khác nhau để đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng của các lĩnh vực.
Quy cách thép la và kích thước cơ bản của thép la
Quy cách thép la thông tin chi tiết bởi công ty thép Sáng Chinh.
Dựa vào bảng tra quy cách bạn có thể biết được độ dày thép la, trọng lượng thép la theo kích thước từ đó bạn dễ dàng đối chiếu giá thép la.
BẢNG TRA QUY CÁCH THÉP LA (THÉP DẸP) | ||||||||||
Trọng lượng thép la (kg/m) | ||||||||||
Quy cách
(mm) |
Độ dày (mm) | Dung sai
(%) |
||||||||
1.7 | 2.0 | 2.2 | 2.5 | 3.0 | 4.0 | 5.0 | 6.0 | 8.0 | ||
14 | 0.19 | 0.22 | 0.24 | 0.27 | 0.33 | 0.40 | ±5 | |||
16 | 0.27 | 0.31 | 0.37 | 0.50 | ±5 | |||||
18 | 0.31 | 0.35 | 0.42 | 0.56 | ±5 | |||||
20 | 0.34 | 0.39 | 0.47 | 0.63 | ±5 | |||||
25 | 0.36 | 0.40 | 0.49 | 0.58 | 0.78 | 0.98 | 1.17 | ±5 | ||
30 | 0.44 | 0.48 | 0.59 | 0.70 | 0.94 | 1.17 | 1.41 | ±5 | ||
40 | 0.78 | 0.94 | 1.25 | 1.57 | 1.88 | 2.50 | ±5 | |||
50 | 0.98 | 1.17 | 1.57 | 1.96 | 2.35 | 3.14 | ±5 | |||
60 | 1.14 | 1.88 | 2.35 | 2.82 | 3.76 | ±5 |
Cập nhật báo giá thép la mới nhất hôm nay
Hiện nay thị trường sắt thép giá cả biến động mạnh và liên tục. Vì vậy giá thép la cũng từ đó mà thay đổi theo. Dưới đây là bảng giá mới nhất của thép la
Chi tiết: Giá thép la đen, la mạ kẽm điện phân, la mạ kẽm hôm nay mới nhất
Bảng giá thép la tham khảo
STT | Tên mặt hàng | Đơn giá đen | Đơn giá kẽm | Đơn giá nhúng |
1 | La 20*1.00*3m | 25.000đ/cây | 37.000đ/cây | 45.000đ/cây |
2 | La 20*8.00*3m | 67.000đ/cây | 97.000đ/cây | 142.000đ/cây |
3 | La 20*4.00*3m | 42.000đ/cây | 55.000đ/cây | 75.000đ/cây |
4 | La 30*2.00*6m | 72.000đ/cây | 85.000đ/cây | 42.000đ/cây |
5 | La 30*3.00*3m | 36.000đ/cây | 47.000đ/cây | 80.000đ/cây |
6 | La 40*3.00*4,5m | 67.000đ/cây | 87.000đ/cây | 114.000đ/cây |
7 | La 40*4.00*3m | 59.000đ/cây | 72.000đ/cây | 94.000đ/cây |
8 | La 40*5.00*4,5m | 107.000đ/cây | 125.000đ/cây | 140.000đ/cây |
9 | La 50*3.00*6m | 62.000đ/cây | 87.000đ/cây | 102.000đ/cây |
Lưu ý: Trên đây là bảng giá thép la để bạn thao khảo, giá có thể biến đổi theo giao động của thị trường cũng như các lại lý sẽ có giá chênh lệch tùy vào thời điểm. Nhưng sự chênh lệch là không đáng kể.
Các dạng thép là cơ bản
Có lẽ bạn đang hiểu nhầm là thép la nào cũng có dạng giống nhau. Tính chất của nó cũng như công dụng cũng giống nhau, nhưng đó là quan niệm hoàn toàn sai lầm, vì thép là được chia làm 2 dạng đó chính là thép là dẻo va thép la cứng. Dưới đây chúng ta hãy cùng tìm hiểu về 2 dạng thép này nhé.
Thép la dẻo
Thép la dẻo là một loại thép có thể uốn cong theo một góc độ nhất định. Nó có độ mềm không cứng như các loại thép khác. Với khả năng này, thép la thường được sử dụng để uốn các đồ dùng nội thất như bàn ghế, đồ gia dụng hay làm lan can cầu than.
Ngoài khả năng uốn, thép la dẻo còn có thể dễ dàng chấn vuông góc, đột lỗ, mạ kẽm để phù hợp với nhiều mục đích sử dụng khác nhau.
Thép la cứng
Thép la cứng là hợp kim với thành phần chính là sắt (Fe), với cacbon (C). Từ 0,02% đến 2,14% theo trọng lượng, và một số nguyên tố hóa học khác. Chúng làm tăng độ cứng, hạn chế sự di chuyển của nguyên tử sắt trong cấu trúc tinh thể dưới tác động của nhiều nguyên nhân khác nhau. Thép la cứng với tỷ lệ cacbon cao có thể tăng cường độ cứng và cường lực kéo đứt so với sắt. Với độ cứng cao nên thép la cứng được ứng dụng chủ yếu làm cửa mái, trụ và kết cấu trần, khung cửa sổ. đóng tàu, cơ khí, chế tạo máy.
Các loại thép la phổ biến hiện nay
Trên thị trường hiện nay có khá nhiều loại thép la khác nhau với đặc điểm và tính chất riêng. Tùy vào mục đích sử dụng mà người dùng nên lựa chọn sản phẩm sao cho phù hợp. Dưới đây là một số loại thép la được dùng phổ biến hiện nay.
1. Thép la đen
Thép la đen, là một loại thép xây dựng thông thường hiện nay, đang được sử dụng khá phổ biến trên thị trường. Thép thường có bề mặt màu đen hoặc màu đen xanh là do quá trình cán phôi thép được làm nguội bằng phun nước nên thép la sau khi thành phẩm có màu đen hoặc màu đen xanh. Kèm theo đó giá thép la đen rất rẻ. Chủng loại sản phẩm phong phú, đa dạng về kích thước và thiết kế cho người sử dụng lựa chọn. Nên được rất nhiều chủ thầu xây dựng, chủ đầu tư lựa chọn cho công trình.
2. Thép la mạ kẽm điện phân
Thép la mạ kẽm được khá nhiều khác hàng quan tâm hiện nay. Thép mạ kẽm điện phân sau khi được làm sạch sẽ được phun một lớp mạ trực tiếp lên bề mặt. Với lớp mạ kẽm có độ bám cao có khả năng chống ăn mòn, rỉ sét oxy hóa vượt trội hơn hẳn so với loại thép la đen truyền thống. Ngoài khả năng giúp sản phẩm có độ bền cao. Thép mạ kẽm còn có tính thẩm mĩ cao cho công trình có điều kiện thời tiết khắc nghiệt
3. Thép la mạ kẽm nhúng nóng
Thép la mạ kẽm nhúng nóng được chế tạo qua nhiều công đoạn. Thép la được xử lí sạch sau đó được nhúng vào bể kẽm đã nhúng nóng. Lớp mạ kẽm nhúng nóng bao phủ toàn mặt thép giúp cho thép có khả năng chống bào mòn, hạn chế được sự hình thành của lớp rỉ sét trên bề mặt vật liệu. Khi quá trình mạ kẽm nhúng nóng, khi tiếp xúc với môi trường có oxi thì kẽm có phản ứng hóa học với oxi và nước cùng carbon và tạo thành lớp kẽm bền vững ở trên bề mặt thép. Với nhiều ưu điểm như vậy. Nên thép la mạ kẽm nhúng nóng được ứng dụng rất phổ biến ở rất nhiều hạn mục khác nhau như: Đóng tàu, cơ khí.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
Công Ty TNHH Sáng Chinh
Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá xà gồ và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777.
Mail: thepsangchinh@gmail.com
Tin liên quan: https://dominiqueimmora.com/gia-thep-ong-co-lon/