️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Giá thép V63x5mm, V63x6mm Nhà Bè hôm nay như thế nào? . Với sự nhiệt tình và làm việc có trách nhiệm của đội ngũ nhân viên tại Sáng Chinh Steel, mọi thắc mắc của khách hàng sẽ được làm rõ nhanh chóng. Công ty chúng tôi được người tiêu dùng đánh giá là đơn vị cung cấp thép V63x5mm, V63x6mm Nhà Bè đạt chuẩn xây dựng.
Giá vật tư xây dựng nói chung thay đổi do tác động của thị trường trong & ngoài nước. Dịch vụ hỗ trợ xuyên xuốt 24/24h nên quý khách có thể liên hệ đến bất cứ khi nào: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Sử dụng thép hình V63x5mm, V63x6mm mạ kẽm thì nên chọn thương hiệu nào?
Tầm quan trọng của công tác tìm kiếm đúng dạng thép V63x5mm, V63x6mm mạ kẽm cho công trình xây dựng rất lớn. Nó luôn là yếu tố quan trọng quyết định đến độ bền vững cho từng hạng mục sau này. Trên thị trường TPHCM nói riêng hiện đang có rất nhiều doanh nghiệp chuyên sản xuất và phân phối thép V63x5mm, V63x6mm mạ kẽm
1/ Thép chữ V63x5mm, V63x6mm mạ kẽm Hoa Sen
Tập đoàn thép Hoa Sen hiện tại nằm trong top các doanh nghiệp lớn trong nước. Chuyên sản xuất và cung cấp các loại vật liệu thép xây dựng có chất lượng đặt chuẩn. Đáp ứng hầu hết những nhu cầu xây dựng thiết yếu hiện nay. Trong đó thép V63x5mm, V63x6mm mạ kẽm thương hiệu Hoa Sen đang rất được nhiều nhà thầu tin tưởng và lựa chọn để sử dụng.
Thép chữ V63x5mm, V63x6mm mạ kẽm Hoa Sen luôn làm khách hàng yên tâm. Bởi thương hiệu kinh doanh có mặt lâu đời và kinh nghiệm chuyên môn cao. Đây sẽ là sự chọn lựa đáng lưu ý nhất dành cho bạn
2/ Thép chữ V63x5mm, V63x6mm mạ kẽm Hòa Phát
Hoạt động của Tập đoàn Hòa Phát là chủ yếu tập trung chuyên sâu vào các lĩnh vực như : Sắt thép xây dựng, ống thép và tôn mạ. Sản xuất nội thất gia dụng, công nghệ điện lạnh, máy móc thiết bị. Bất động sản, gồm bất động sản khu công nghiệp, bất động sản nhà ở.
3/ Thép chữ V63x5mm, V63x6mm mạ kẽm Việt Nhật
Thép Việt Nhật (VJS) là một trong những thương hiệu sắt thép cực kì lớn & uy tín, luôn tạo dựng dấu ấn sâu đậm trên nhiều công trình khắp các tỉnh thành cả nước. Qua những điều này đã phần nào chứng minh thép V63x5mm, V63x6mm Việt Nhật luôn được các nhà thầu lớn của quốc gia và quốc tế lựa chọn để xây dựng nhiều công trình trọng điểm của cả nước.
Giá thép V63x5mm, V63x6mm Nhà Bè hôm nay như thế nào?
Bảng báo giá thép hình V – V63x5mm, V63x6mm . Công ty chúng tôi nhập hàng trực tiếp trong và ngoài nước, mục đích là mở rộng sự chọn lựa cho quý khách hàng
Dịch vụ tư vấn của Sáng Chinh Steel sẽ giải đáp thắc mắc nhiệt tình. Thông tin được cập nhật mới nhất trong suốt 24/7, yêu cầu về chính sách chiết khấu, xin gọi về số: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V | |||
THÉP HÌNH V NHÀ BÈ | |||
QUY CÁCH | Kg/cây | vnđ/kg | vnđ/cây |
V 25x25x3x6000mm | 5.57 | 19,200 | 106,944 |
V 30x30x3x6000mm | 6.98 | 19,200 | 134,016 |
V 40x40x3x6000mm | 10.20 | 19,200 | 195,840 |
V 40x40x4x6000mm | 13.21 | 19,200 | 253,632 |
V 40x40x5x6000mm | 17.88 | 19,200 | 343,296 |
V 50x50x3x6000mm | 13.19 | 19,200 | 253,248 |
V 50x50x4x6000mm | 17.10 | 19,200 | 328,320 |
V 50x50x5x6000mm đen | 20.87 | 19,200 | 400,704 |
V 50x50x5x6000mm đỏ | 21.96 | 19,200 | 421,632 |
V 50x50x6x6000mm | 26.67 | 19,200 | 512,064 |
V 60x60x5x6000mm | 26.14 | 19,200 | 501,888 |
V 60x60x6x6000mm | 30.69 | 19,200 | 589,248 |
V 63x63x4x6000mm | 23.60 | 19,200 | 453,120 |
V 63x63x5x6000mm | 27.87 | 19,200 | 535,104 |
V 63x63x6x6000mm | 32.81 | 19,200 | 629,952 |
V 65x65x5x6000mm | 27.81 | 19,200 | 533,952 |
V 65x65x6x6000mm | 34.56 | 19,200 | 663,552 |
V 70x70x6x6000mm | 36.79 | 19,200 | 706,368 |
V 70x70x7x6000mm | 42.22 | 19,200 | 810,624 |
V 75x75x6x6000mm | 39.49 | 19,200 | 758,208 |
V 75x75x8x6000mm | 52.50 | 19,200 | 1,008,000 |
V 75x75x9x6000mm | 60.19 | 19,200 | 1,155,648 |
V 100x100x10x6000mm | 90.00 | 19,200 | 1,728,000 |
THÉP HÌNH V CƠ SỞ | |||
QUY CÁCH | Kg/cây | vnđ/kg | |
V 30x30x2x6000mm | 5kg | 19,300 | |
V 30x30x3x6000mm | 5.5-7.5kg | 19,000 | |
V 40x40x2.5x6000mm | 7.5-7.8kg | 19,000 | |
V 40x40x3x6000mm | 8 – 9 kg | 19,000 | |
V 40x40x4x6000mm | 10-13kg | 19,000 | |
V 50x50x2.5x6000mm | 11-12kg | 19,000 | |
V 50x50x3x6000mm | 13-15kg | 19,000 | |
V 50x50x4x6000mm | 15-18kg | 19,000 | |
V 50x50x5x6000mm | 19-21kg | 19,000 | |
V 50x50x6x6000mm | 21.2-22kg | 19,000 | |
THÉP HÌNH V AN KHÁNH/VINAONE | |||
QUY CÁCH | Kg/cây | vnđ/kg | vnđ/cây |
V 63x63x5x6000mm | 26.12 | 18,700 | 488,444 |
V 63x63x6x6000mm | 33.00 | 18,700 | 617,100 |
V 70x70x6x6000mm | 31.00 | 18,700 | 579,700 |
V 70x70x6x6000mm | 38.00 | 18,700 | 710,600 |
V 70x70x7x6000mm | 41.43 | 18,700 | 774,741 |
V 75x75x5x6000mm | 33.00 | 18,700 | 617,100 |
V 75x75x6x6000mm | 35.64 | 18,700 | 666,468 |
V 75x75x7x6000mm | 47.50 | 18,700 | 888,250 |
V 75x75x8x6000mm | 52.50 | 18,700 | 981,750 |
V 80x80x6x6000mm | 41.20 | 18,700 | 770,440 |
V 80x80x7x6000mm | 48.00 | 18,700 | 897,600 |
V 80x80x8x6000mm | 57.00 | 18,700 | 1,065,900 |
V 90x90x6x6000mm | 47.00 | 18,700 | 878,900 |
V 90x90x7x6000mm | 55.00 | 18,700 | 1,028,500 |
V 90x90x8x6000mm | 64.00 | 18,700 | 1,196,800 |
V 90x90x9x6000mm | 70.00 | 18,700 | 1,309,000 |
V 100x100x7x6000mm | 63.00 | 18,700 | 1,178,100 |
V 100x100x8x6000mm | 70.50 | 18,700 | 1,318,350 |
V 100x100x9x6000mm | 80.00 | 18,700 | 1,496,000 |
V 100x100x10x6000mm | 85.20 | 18,700 | 1,593,240 |
V 120x120x8x12m | 172.00 | 18,700 | 3,216,400 |
V 120x120x10x12m | 210.00 | 18,700 | 3,927,000 |
V 120x120x12x12m | 250.00 | 18,700 | 4,675,000 |
V 130x130x10x12m | 230.00 | 18,700 | 4,301,000 |
V 130x130x12x12m | 270.00 | 18,700 | 5,049,000 |
THÉP HÌNH V NHẬP KHẨU | |||
QUY CÁCH | Kg/cây | vnđ/kg | vnđ/cây |
V 150x150x10x12m | 274.80 | CẬP NHẬT THEO THỜI ĐIỂM VÀ CHỦNG LOẠI ĐỂ KIỂM TRA THỰC TẾ | |
V 150x150x12x12m | 327.60 | ||
V150x150x15x12m | 403.20 | ||
V200x200x8x12m | |||
V 200x200x10x12m | |||
V 200x200x12x12m | |||
V200x200x15x12m | |||
V250x250x12x12m | |||
V 250x250x15x12m | |||
V300x300x15x12m | |||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Mô tả về thép hình V63x5mm, V63x6mm như thế nào?
– Thép V63x5mm, V63x6mm được ứng dụng để sản xuất dưới 2 dạng chính là: mạ kẽm, và nhúng nóng mạ kẽm. Đa số, chúng sẽ được sử dụng phổ biến rất nhiều trong các hạng mục công trình dân dụng, nguyên liệu để tạo ra linh kiện máy móc, lĩnh vực công nghiệp chế tạo điện tử – máy móc, tàu thuyền, hàng hải,…
Tùy vào đặc tính công năng của mỗi loại mà nhà thầu xem xét để áp dụng. Thế nhưng nhìn chung, thép V này có độ bền cao, kéo dài theo năm tháng nên được thị trường tiêu thụ ưu tiên
Ưu điểm:
– Tính vững chắc đi cùng với tuổi thọ lâu dài.
– Thép V63x5mm, V63x6mm nhúng nóng mạ kẽm hiện đang sử dụng nguồn nguyên liệu chính đó là Tôn Kẽm, được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF hiện đại. Không gây độc hại tới môi trường, sản phẩm ra đời đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe nhất đối với thép mạ kẽm theo tiêu chuẩn Nhật Bản.
Lớp kẽm bao phủ trên bề mặt thép V63x5mm, V63x6mm nhẵn mịn, chống ăn mòn vượt trội. Đây được xem là sản phẩm hàng đầu trong sự chọn lựa của người tiêu dùng, các tiêu chuẩn được đảm bảo theo chất lượng JIS G 3302 (Nhật Bản), ASTM A653/A653M (Hoa Kỳ), AS 1397 (Úc), EN 10346 (châu Âu), MS 2384, MS 2385 (Malaysia).
– Thép V63x5mm, V63x6mm mạ kẽm với đặc tính cơ bản và cứng và vững, bền bỉ, chịu được mọi rung chấn mạnh hay cường độ cao. Chất lượng vật tư sẽ không bị ảnh hưởng dưới tác động của nhiệt độ và hóa chất
– Chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt:
Thép hình V63x5mm, V63x6mm có những ứng dụng nào?
Thông qua nhiều đặc tính kĩ thuật, cũng như là ưu điểm của thép V63x5mm, V63x6mm mà rất nhiều công trình ưu tiên sử dụng:
– Có thể thấy sự có mặt của thép V63x5mm, V63x6mm trong hầu hết những hạng mục xây dựng dân dụng.
– Là sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà máy hóa chất, dùng làm đường dẫn ống nước, dầu khí…
– Ứng dụng đa số trong một số ngành cơ khí đóng tàu, nông nghiệp, cơ khí động lực,…
– Nguyên vật liệu chủ yếu để trang trí, làm mái che di động, làm thanh trượt…
– Dùng trong chế tạo cơ khí, máy móc, các thiết bị công nghiệp, làm giá kệ dân dụng, hoặc sử dụng để làm bàn ghế…
– Đáng chú ý nhất, thép V63x5mm, V63x6mm được ưu tiên với số lượng lớn trong xây dựng nhà thép tiền chế, làm thùng xe tải…..