Bảng báo giá thép hình u i v h

Thép hình U I V H là những loại thép được dùng phổ biến, tại mỗi đơn vị sẽ có mức giá khác nhau, là người mua hàng, bạn cần tìm hiểu và nắm được bảng giá thép hình U I V H để mua được sản phẩm vừa có chất lượng tốt, vừa có giá tốt.

Ưu điểm nổi bật của thép hình

Ngày nay trong xây dựng nhà xưởng, nhà máy. Thường sử dụng giải pháp xây dựng nhà kết cấu thép, cấu tạo từ thép hình nhằm tăng tốc độ xây dựng:

  • Việc xây dựng sử dụng thép hình giúp giảm tỉ trọng, chi phí, thời gian xây dựng thi công. Giảm nhân công đáng kể, đảm bảo chính xác, tiến độ hoàn thiện. Cũng như dễ dàng tháo dỡ, di chuyển một cách nhanh gọn đơn giản.
  • Thép hình được chế tạo trong nhà máy sản xuất thép. Được gia công ở các xưởng cơ khí nên hạn chế tối đa trong quá trình xây dựng ở công trường. Giảm thời gian và chi phí nhân công lắp đặt.
  • Việc xây dựng kết cấu thép giúp tính toán tương đối chính xác chi phí. Dự tính ngân sách xây dựng dự án, do các vật liệu xây dựng chủ yếu là thép hình. Do đó dễ dàng lên phương án lựa chọn loại thép phù hợp, bóc tách khối lượng và tính toán chi phí.

Hiện nay hầu hết các công trình xây dựng nhà xưởng, nhà thép tiền chế đều sử dụng các loại thép hình U I V H.  Các chi tiết, các phần kết cấu đều được lắp ghép, kết nối từ các loại thép hình cơ bản này. Thép hình được hầu hết các đơn vị xây dựng ưu tiên lựa chọn để thi công nhà xưởng.

Các loại thép hình phổ biến hiện nay

Thép hình chữ U

Là loại thép có kết cấu giống với hình chữ U, có nhiều kích thước khác nhau, có khả năng chịu được cường độ áp lực cao và được ứng dụng khá nhiều trong các công trình dân dụng, nội thất…

Thép hình chữ V

Thép có định hình giống chữ V, có khả năng chịu được cường lực và độ bền bỉ cao. Sản phẩm này có khả năng chịu được những ảnh hưởng từ môi trường như nhiệt độ, độ ẩm… ngoài ra sản phẩm còn có độ bền trước hóa chất.

Thép hình chữ H

Là loại thép hình có kết cấu giống với hình chữ H, ưu điểm dễ nhận biết nhất của loại thép này là có độ cân bằng cao nên có khả năng chịu áp lực vô cùng lớn. Thép hình chũ U đa dạng về kích thước nên khá linh hoạt cho nhiều công trình.

Thép hình chữ I

Thep được đúc khối hình giống chữ I, độ dài của cánh được cắt ngắn hơn so với chiều dài của bụng, có khả năng chịu được tải trọng lớn.

Thép hình chữ C

Ký hiệu quy cách Thép hình chữ C,  diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài được tính theo kích thước danh nghĩa và khối lượng riêng của thép lấy bằng 7.85kg/dm3.

Xem chi tiết Thép hình U C

Bảng báo giá thép hình u i v h

Giá thép hình U I V H hiện tại giao động mạnh. Sở dĩ có điều này là vì trên thị trường hiện có nhiều nhà cung cấp khác nhau. Mời bạn cùng tham khảo bảng giá cập nhật mới nhất của Thép Hùng Phát. Hi vọng những thông tin chi tiết, sát thực tế dưới đây có thể giúp quý khách tìm ra địa chỉ mua hàng tin cậy và tiết kiệm được khoản lớn chi phí khi đầu tư

Hiện nay bảng giá thép hình U I V H các loại có sự chênh lệch khá lớn. Công ty sắt thép Hùng Phát xin gửi tới quý khách hàng bảng giá thép hình mới nhất hiện nay 2020 như sau :

– Giá thép hình I dao động từ 12.909 đ đến 14.727 đ

– Giá thép hình U dao động từ 12.727 đ đến 13.182 đ

– Giá thép hình V dao động từ 12.636 đ đến 14.364 đ

– Giá thép hình H dao động từ 14.091 đ đến 15.000 đ

– Giá thép tấm dao động từ 11.636 đ đến 12.545 đ

– Giá thép lá dao động từ 17.273 đ đến 18.103 đ

STT Tên sản phẩm Độ dài (m) Trọng lượng (kg) Giá chưa VAT (đ/kg) Tổng giá chưa VAT Giá có VAT (đ/kg) Tổng giá có VAT Đặt hàng
Thép hình I
1 Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m 6 56.8 10.909 619.631 12.000 681.594  
2 Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6m 6 69 10.909 752.721 12.000 827.993  
3 Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m 12 168 11.818 1.985.424 13.000 2.183.966  
4 Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12m 12 367.2 11.818 4.339.570 13.000 4.773.527  
5 Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m 12 255.6 11.818 3.020.681 13.000 3.322.749  
6 Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m 12 355.2 11.818 4.197.754 13.000 4.617.529  
7 Thép hình I 294 x 200 x 8 x 12 x 12m 12 681.6 11.818 8.055.149 13.000 8.860.664  
8 Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m 12 440.4 11.818 5.204.647 13.000 5.725.112  
9 Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 12m 12 595.2 11.818 7.034.074 13.000 7.737.481  
10 Thép hình I 390 x 300 x 10 x 16 x 12m 12 1284 11.818 15.174.312 13.000 16.691.743  
11 Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 x 12m 12 792 11.818 9.359.856 13.000 10.295.842  
12 Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 x 12m 12 912 11.818 10.778.016 13.000 11.855.818  
13 Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 x 12m 12 1368 11.818 16.167.024 13.000 17.783.726  
Thép hình U (U-Channel)
1 Thép hình U 80 x 36 x 4.0 x 6m 6 42.3 11.818 499.901 13.000 549.892  
2 Thép hình U 100 x 46 x 4.5 x 6m 6 51.54 11.818 609.100 13.000 670.010  
3 Thép hình U 120 x 52 x 4.8 x 6m 6 62.4 11.818 737.443 13.000 811.188  
4 Thép hình U 140 x 58 x 4.9 x 6m 6 73.8 11.818 872.168 13.000 959.385  
5 Thép hình U 150 x 75 x 6.5 x 12m 12 232.2 11.818 2.744.140 13.000 3.018.554  
6 Thép hình U 160 x 64 x 5 x 12m 12 174 11.818 2.056.332 13.000 2.261.965  
7 Thép hình U 180 x 74 x 5.1 x 12m 12 208.8 11.818 2.467.598 13.000 2.714.358  
8 Thép hình U 200 x 76 x 5.2 x 12m 12 220.8 11.818 2.609.414 13.000 2.870.356  
9 Thép hình U 250 x 78 x 7.0 x 12m 12 330 11.818 3.899.940 13.000 4.289.934  
10 Thép hình U 300 x 85 x 7.0 x 12m 12 414 11.818 4.892.652 13.000 5.381.917  
11 Thép U 400 x 100 x 10.5 x 12m 12 708 11.818 8.367.144 13.000 9.203.858  
Thép H ( H – Beam)
1 Thép H 100 x 100 x 6 x 8 x 12m 12 206.4 11.818 2.439.235 13.000 2.683.159  
2 Thép H 125 x 125 x 6.5 x 9 x 12m 12 285.6 11.818 3.375.221 13.000 3.712.743  
3 Thép H 150 x 150 x 7 x 10 x 12m 12 378 11.818 4.467.204 13.000 4.913.924  
4 Thép H 175 x 175 x 7.5 x 11 x 12m 12 484.8 11.818 5.729.366 13.000 6.302.303  
5 Thép H 200 x 200 x 8 x 12 x 12m 12 598.8 11.818 7.076.618 13.000 7.784.280  
6 Thép H 250 x 250 x 9 x 14 x 12m 12 868.8 11.818 10.267.478 13.000 11.294.226  
7 Thép H 300 x 300 x 10 x 15 x 12m 12 1128 11.818 13.330.704 13.000 14.663.774  
8 Thép H 340 x 250 x 9 x 14 x 12m 12 956.4 11.818 11.302.735 13.000 12.433.009  
9 Thép H 350 x 350 x 12 x 19 x 12m 12 1644 11.818 19.428.792 13.000 21.371.671  
10 Thép H 400 x 400 x 13 x 21 x 12m 12 2064 11.818 24.392.352 13.000 26.831.587  
11 Thép H 440 x 300 x 11 x 18 x 12m 12 1488 11.818 17.585.184 13.000 19.343.702  
Thép V (L) (Equal Angle)
1 Thép V 30 x 30 x 3 x 6m 6 8.16 12.000 97.920 13.200 107.712  
2 Thép V 40 x 40 x 4 x 6m 6 14.52 12.000 174.240 13.200 191.664  
3 Thép V 50 x 50 x 3 x 6m 6 13.92 12.000 167.040 13.200 183.744  
4 Thép V 50 x 50 x 4 x 6m 6 18.3 12.000 219.600 13.200 241.560  
5 Thép V 50 x 50 x 5 x 6m 6 22.62 12.000 271.440 13.200 298.584  
6 Thép V 50 x 50 x 6 x 6m 6 28.62 12.000 343.440 13.200 377.784  
7 Thép V 60 x 60 x 4 x 6m 6 21.78 12.000 261.360 13.200 287.496  
8 Thép V 60 x 60 x 5 x 6m 6 27.42 12.000 329.040 13.200 361.944  
9 Thép V 63 x 63 x 5 x 6m 6 28.92 12.000 347.040 13.200 381.744  
10 Thép V 63 x 63 x 6 x 6m 6 34.32 12.000 411.840 13.200 453.024  
11 Thép V 70 x 70 x 6 x 12m 12 76.68 12.000 920.160 13.200 1.012.176  
12 Thép V 75 x 75 x 6 x 12m 12 82.68 12.000 992.160 13.200 1.091.376  
13 Thép V 70 x 70 x 7 x 12m 12 88.68 12.000 1.064.160 13.200 1.170.576  
14 Thép V 75 x 75 x 7 x 12m 12 95.52 12.273 1.172.317 13.500 1.289.549  
15 Thép V 80 x 80 x 6 x 12m 12 88.32 12.273 1.083.951 13.500 1.192.346  
16 Thép V 80 x 80 x 7 x 12m 12 102.12 12.273 1.253.319 13.500 1.378.651  
17 Thép V 80 x 80 x 8 x 12m 12 115.8 12.273 1.421.213 13.500 1.563.335  
18 Thép V 90 x 90 x 6 x 12m 12 100.2 12.273 1.229.755 13.500 1.352.730  
19 Thép V 90 x 90 x 7 x 12m 12 115.68 12.273 1.419.741 13.500 1.561.715  
20 Thép V 100 x 100 x 8 x 12m 12 146.4 12.273 1.796.767 13.500 1.976.444  
21 Thép V 100 x 100 x 10 x 12m 12 181.2 12.273 2.223.868 13.500 2.446.254  
22 Thép V 120 x 120 x 8 x 12m 12 176.4 12.273 2.164.957 13.500 2.381.453  
23 Thép V 120 x 120 x 10 x 12m 12 219.12 12.273 2.689.260 13.500 2.958.186  
24 Thép V 120 x 120 x 12 x 12m 12 259.2 12.273 3.181.162 13.500 3.499.278  
25 Thép V 130 x 130 x 10 x 12m 12 237 12.273 2.908.701 13.500 3.199.571  
26 Thép V 130 x 130 x 12 x 12m 12 280.8 12.273 3.446.258 13.500 3.790.884  
27 Thép V 150 x 150 x 10 x 12m 12 274.8 12.273 3.372.620 13.500 3.709.882  
28 Thép V 150 x 150 x 12 x 12m 12 327.6 12.273 4.020.635 13.500 4.422.698  
29 Thép V 150 x 150 x 15 x 12m 12 405.6 12.273 4.977.929 13.500 5.475.722  
30 Thép V 175 x 175 x 15 m 12m 12 472.8 12.273 5.802.674 13.500 6.382.942  
31 Thép V 200 x 200 x 15 x 12m 12 543.6 12.273 6.671.603 13.500 7.338.763  
32 Thép V 200 x 200 x 20 x 12m 12 716.4 12.273 8.792.377 13.500 9.671.615  
33 Thép V 200 x 200 x 25 x 12m 12 888 12.273 10.898.424 13.500 11.988.266

Thép hình U I V H với mác thép A36 và SS400 được nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thai Land và Châu Âu.

Các loại thép hình thường được sử dụng trong kết cấu xây dựng, kết cấu kỹ thuật, đòn cân, xây dựng cầu đường, nghành công nghiệp đóng tàu, tháp truyền thanh, nâng vận chuyển máy móc, khung container, kệ kho chứa hàng hóa, cầu, tháp truyền, nâng và vận chuyển máy móc, lò hơi công nghiệp, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, nâng và vận chuyển máy, làm cọc cho nền nóng nhà xưởng.

Thép hình U I V H tiêu chuẩn: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN.

Tìm hiểu thêm về các loại tiêu chuẩn như:

Tiêu chuẩn JIS

Tiêu chuẩn DIN

Thép hình được sử dụng rộng rãi và phổ biến trong xây dựng và công nghiệp với nhiều ưu điểm nỗi trội, là một trong những loại sản phẩm thép quan trọng trong ngành sản xuất thép hiện nay. Sản lượng tiêu thụ thép hình cũng liên tục tăng mạnh trong thời gian vừa qua mang lại doanh thu lớn cho các nhà máy thép cán thép hình Việt Nam.

Với nhiều năm kinh nghiệm chuyên cung cấp các sản phẩm thép và sự tín nhiệm của khách hàng, của các nhà tiêu thụ sản phẩm trong thời gian qua đã giúp Thép Hùng Phát nâng cao uy tín phục vụ khách hàng trong suốt thời gian qua.

Nguồn tham khảo: https://wolfexpeditions.org/bang-gia-thep-hinh-u-i-v-h/

This entry was posted in . Bookmark the permalink.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *