Home>TOP 10>Vật liệu xây dựng>Giá tôn lạnh màu 5 zem Đông Á
Giá tôn lạnh màu 5 zem Đông Á hôm nay như thế nào?. Tôn lạnh màu 5 zem Đông Á là sản phẩm tôn được phủ sơn như: Tôn đen màu (pre-painted cold rolled coil – PPCR), tôn kẽm màu (pre-painted galvanized – PPGI) & tôn lạnh màu (pre-painted galvalume – PPGL).
Với lớp sơn tốt sẽ giúp tôn tăng khả năng chống chịu những tác động bất lợi với môi trường, nâng cao tính thẩm mỹ vượt bậc. Tôn lạnh màu 5 zem Đông Á thường được dùng trong ngành công nghiệp xây dựng nhà ở , dân dụng (như tấm lợp, vách ngăn, ván trần, cửa cuốn…), cũng như trong thiết kế trang trí nội thất.
Tôn lạnh màu 5 zem Đông Á là một dạng tôn lợp xây dựng có tính ứng dụng cao. Có khả năng chống ăn mòn rất lớn, phản xạ nhiệt tốt & có tuổi thọ cao hơn 4 lần so với tôn kẽm thông thường. Đây là sản phẩm được nhiều chủ thầu sử dụng ở hầu như mọi công trình xây dựng lớn nhỏ hiện nay như nhà ở, xưởng sản xuất, nhà máy, công trình dân dụng, công cộng…Đồng thời sử dụng để trang trí .nội thất.
Tôn lạnh màu 5 zem Đông Á được sản xuất từ một loại thép cán mỏng trải qua quy trình mạ hợp kim nhôm kẽm với thông thường tỷ lệ là 55% Nhôm, 43.5% Kẽm và 1.5% Silicon. Sản phẩm này đã & đang được ứng dụng phổ biến trong việc mái nhà, lợp trần nhà hoặc làm vách ngăn cho gia đình, nhà xưởng…
Tôn lạnh màu 5 zem Đông Á hay còn được gọi là tôn mạ nhôm kẽm. Sự kết hợp của 3 hợp chất Nhôm, Kẽm và Thép đã nâng cao chất lượng, tăng khả năng chống ăn mòn, oxy hóa từ môi trường bên ngoài. Nhờ đó tuổi thọ tôn lạnh cao gấp 4 lần so với tôn kẽm trong cùng một điều kiện môi trường, khí hậu.
Với công nghệ sản xuất hiện đại và quy trình sản xuất đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe đã tạo nên sản phẩm Tôn lạnh màu 5 zem Đông Á chất lượng, có tính thẩm mỹ cao, đáp ứng mọi công trình xây dựng hiện nay. Vì thế chúng ngày một được ưa chuộng và sử dụng nhiều.
Tôn lạnh màu 5 zem Đông Á ngày một được các doanh nghiệp tin tưởng & lựa chọn bởi chúng sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội dưới đây:
Công suất thiết bị |
120.000 tấn/năm |
Độ dày (mm) |
0.50 |
Khổ rộng (mm) |
750 ÷ 1219 |
Trọng lượng cuộn (tấn) |
Tối đa 10 tấn |
Đường kính trong (mm) |
508 |
Màu sắc |
Màu sắc đa dạng |
Thép nền |
Tôn lạnh màu 5 zem Đông Á theo tiêu chuẩn JIS G3321:2010 (Nhật Bản); BS EN 10346:2009 (Châu Âu); AS 1397:2011 (Úc); ASTM A792/A792M-10 (Mỹ). GL to JIS G3321:2010 (Japan); BS EN 10346:2009 (European); AS 1397:2011 (Australia); ASTM A792/ A792M-10 (American). |
Lớp sơn phủ |
Polyester |
Lớp sơn mặt chính |
5μm – 25μm. |
Lớp sơn lót mặt chính |
3μm – 10μm. |
Lớp sơn mặt lưng |
3μm – 15μm. |
Lớp sơn lót mặt lưng |
3μm – 10μm |
Độ cứng bút chì |
≥ 2H |
Độ bền dung môi |
Mặt chính ≥ 100 DR. Mặt lưng ≥ 70 DR |
Độ bền va đập |
500 x 500 mm: Không bong tróc |
Độ bền uốn |
≤ 3 T |
Độ bám dính |
≥ 95% |
Phun sương muối |
Mặt chính: Sau 500 giờ, đạt, mặt lưng: Sau 200 giờ, đạt |
Giới hạn chảy |
≥ 270 MPa (N/mm2) |
Trọng lượng cuộn |
Tối đa 10 tấn |
Đường kính trong |
508 mm |
Công ty Tôn thép Sáng Chinh nhận báo giá tôn lạnh màu 5 zem Đông Á theo từng thời điểm cụ thể. Người tiêu dùng dựa vào đặc điểm thi công mà cần số lượng tôn sao cho hợp lý, cộng với khoảng cách giao hàng gần xa nên chi phí cũng sẽ thay đổi.
Tại những công trình ở TPHCM & các tỉnh thuộc khu vực Miền Nam, chúng tôi xin giao hàng tận nơi. Dịch vụ trọn gói đảm bảo tiến độ xây dựng như dự kiến. Cho ra đời nhiều chính sách ưu đãi chiết khấu cao. Để tư vấn trực tiếp 24/24h, xin khách hàng gọi đến số: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
BẢNG TÔN LẠNH MÀU |
|||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH |
2021/07/15Thể loại : Vật liệu xây dựngTab : Giá tôn lạnh màu 5 zem Đông Á
Cập nhật nhanh báo giá thép hình I248x124x5x8x12m( Posco) hôm nay
Khách hàng là những cá nhân hay tổ chức mà doanh nghiệp đang hướng các nỗ lực Marketing vào. Họ là người có điều kiện ra quyết định mua sắm.Khách hàng là đối tượng được thừa hưởng các đặc tính, chất lượng của sản phẩm hoặc dịch vụ.