Thép hộp vuông 40×40 được công ty Kho thép Miền Nam nhập tại thị trường sắt thép trong và ngoài nước. Quy cách đa dạng, miêu tả rõ ràng nên quý khách hàng an tâm chọn lựa. Sản phẩm được báo giá thông qua đặt hàng theo số lượng, công ty có nhiều chiết khấu rất ưu đãi
Thép hộp vuông 40×40 góp phần tạo nên sự vững chắc cho công trình theo năm tháng. Chúng tôi sẽ hỗ trợ nhiệt tình thông qua đường dây nóng: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900
Giới thiệu cụ thể về thép hộp vuông 40×40
Tên sản phẩm | Thép hộp vuông |
OD | 40×40 |
Chiều dài | 6m-12m |
Vật liệu thép | Q195 → SS330,ST37,ST42 Q235 → SS400,S235JR Q345 → S355JR,SS500,ST52 SKTR400, SKTR490 |
Tiêu chuẩn | EN10255, BS1387,ASTM A53 GB/T 6479 – GB/T3091 – GB/T628 – JIS G 3101 – JIS G 3131 – JIS G3444 – EN 10210 – EN 10219 – KS D 3568 |
Công dụng | nguyên liệu này thường áp dụng để làm sườn nhà, kệ, giường ngủ, thành phần cấu trúc hỗ trợ các tòa nhà, cầu, đường cao tốc, băng tải, đường ray an toàn, cần trục, cẩu, thiết bị thể thao, đồ gia dụng, công nghiệp ô tô, công nghiệp điện, công nghiệp xây dựng, công nghiệp đóng tàu, dầu, khí nội thất và sản xuất máy móc nông nghiệp |
Đầu cuối của ống | Bằng Cắt vát Khớp nối hoặc nắp Vát cạnh Xoáy rãnh Ren |
Bảo vệ đầu ống | Nắp nhựa Nắp sắt |
Bề mặt hoàn thiện | Trần Đen Mạ kẽm Dầu PE, 3PE, FBE, lớp phủ chống ăn mòn, sơn chống ăn mòn . |
Thành phần hóa học
Mác thép |
C |
Si |
MN |
P |
S |
V CU |
NB Ni |
Mo Cr |
Ti Al |
N C0 |
A500 GR.B |
0.26 |
|
|
0.035 |
0.035 |
0.200 |
|
|||
A500 GR.C |
0.23 |
|
1.35 |
0.035 |
0.035 |
0.200 |
0.012 | |||
STKR 400 |
0.25 |
|
|
0.040 |
0.040 |
|
0.012 | |||
Q235B |
0.12-0.20 |
0.30 |
0.30-0.70 |
0.045 |
0.045 |
|
Tính chất cơ lý
Mác thép |
Giới hạn chảy |
Độ Bền Kéo |
Độ dãn dài |
A500 GR.B |
320 |
400 | 23 |
A500 GR.C |
345 |
430 | 21 |
A500 GR.C |
245 |
400 |
23 |
A500 GR.C` |
215 |
335 – 410 |
31 |
Chất lượng thép vuông 40×40 của đại lý nào ở khu vực Miền Nam chính hãng & giá rẻ?
Trên địa bàn hiện tại đang có rất nhiều công ty chuyên kinh doanh mặt hàng thép hộp vuông 40×40. Bởi vậy, điều bạn cần làm là phải tìm hiểu kĩ, rõ ràng về nơi cung cấp để mua được thép với giá rẻ, mà lại chất lượng
Kho thép Miền Nam luôn cam kết với khách hàng rằng chất lượng dịch vụ được hoàn thành một cách tốt nhất. Kho chứa vật tư có diện tích rộng nên sẽ không giới hạn đơn đặt hàng. Đặc biệt công ty đã trở thành đại lý cấp 1 nhiều hãng sắt thép nổi tiếng. Hoạt động 24/24h, chúng tôi sẽ mau chóng giao hàng kèm theo các giấy tờ chứng từ, hóa đơn cụ thể. Nhãn mác thép rõ ràng
Bảng báo giá thép hộp vuông 40×40
Các khâu kiểm tra vật tư được thông qua một cách chặt chẽ & chi tiết. Công ty cấp phối các dạng thép hộp vuông 40×40 với quy cách theo đúng yêu cầu.
Bảng báo giá thép hộp vuông 40×40 sẽ giúp nhà thầu xây dựng chọn lựa quy cách kích thước tùy theo kiến trúc xây dựng. Công ty Kho thép Miền Nam luôn sát cánh cùng quý khách 24/7. Dựa vào đặc tính công trình mà sử dụng thép hộp vuông 40×40 với nhiều kích thước khác nhau
Hotline: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900
BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG ĐEN SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
|
2.5 | 2.8 | 3 | 3.2 | 3.5 | 3.8 | 4 | ||
40×40 | – | – | 896,390 | – | – | – | 786,770 | |||
50×50 | – | – | 770,240 | – | – | – | 1,005,430 | |||
60×60 | – | – | – | – | – | – | 1,223,800 | |||
65×65 | – | – | – | – | – | – | – | |||
70×70 | – | – | – | – | – | – | – | |||
75×75 | – | – | 1,170,440 | 1,244,100 | 1,354,010 | 1,462,470 | 1,534,100 | |||
80×80 | – | – | – | – | – | – | 1,660,830 | |||
90×90 | 16 | – | – | – | – | – | – | 1,879,490 | ||
100×100 | 16 | 1,325,010 | 1,478,420 | 1,580,210 | 1,681,130 | 1,831,930 | 1,981,570 | 2,080,460 | ||
100×150 | 12 | 1,666,340 | 1,860,930 | 1,989,980 | 2,118,160 | 2,310,140 | 2,500,670 | 2,626,820 | ||
100×200 | 8 | 2,007,960 | 2,243,440 | 2,399,750 | 2,555,480 | 2,788,060 | 3,019,480 | 3,173,180 | ||
120×120 | – | – | – | – | – | – | 2,535,180 | |||
125×125 | 9 | 1,666,920 | 1,861,452 | 1,990,386 | 2,118,798 | 2,310,546 | 2,500,902 | 2,627,226 | ||
140×140 | – | – | – | – | – | – | 2,972,210 | |||
150×150 | 9 | 2,007,960 | 2,243,440 | 2,399,750 | 2,555,480 | 2,788,060 | 3,019,480 | 3,173,180 | ||
160×160 | – | – | – | – | – | – | – | |||
175×175 | 9 | 2,350,392 | 2,626,878 | 2,810,448 | 2,993,496 | 3,267,198 | 3,539,682 | 3,720,642 | ||
180×180 | – | – | – | – | – | – | – | |||
200×200 | 4 | – | – | – | – | – | – | 4,265,900 | ||
250×250 | 4 | – | – | – | – | – | – | 5,445,620 | ||
300×300 | – | – | – | – | – | – | – |
Ứng dụng của thép hộp vuông 40×40
Hầu hết, chúng ta dễ dàng bắt gặp dạng thép này ở bất cứ công trình nào, với khả năng ứng dụng cùng với chất lượng tuyệt vời, chúng có thể được sử dụng để xây dựng nhà ở, nhà kho, nhà xưởng …
Cụ thể có thể dùng hộp thép vuông 40×40 để
Làm mái nhà
Làm ống thép
Làm cầu thang
Làm khung nhà tiền chế …
Kết cấu thép hộp vuông 40×40
Thành phần chính, quan trọng để cấu tạo nên thép hộp vuông 40×40, đó chính là sắt và một số hàm lượng carbon để tăng cường độ và độ bền của sản phẩm. Người ta thường trải qua khâu mạ kẽm hoặc mạ kẽm nhúng nóng để chống mòn cho sản phẩm, đồng thời tăng khả năng chịu lực của thép.
Đối với thép hộp vuông thường sẽ có chiều dài từ 6m đến 12m đối với thép sản xuất trong nước. Đối với thép nhập khẩu thì có chiều dài là trên 12m. Tuy nhiên,trong khi vận chuyển thì chiều dài của thép sẽ được giới hạn, vì vậy thép hộp vuông 6m thường được chọn để vận chuyển dễ dàng hơn.
Thép hộp vuông 40×40 được chia ra thành 2 loại chính : hộp thép mạ kẽm và thép hộp đen. Đặc biệt, giá cả của thép hộp vuông mạ kẽm thường cao hơn so với thép hộp vuông đen vì chúng mang đến độ thẩm mỹ tốt hơn, chống gỉ sét, chống tác hại từ môi trường,… Bên cạnh đó, mỗi sản phẩm có độ dày và kích thước khác nhau, giá cả cũng từ đó mà có nhiều phân khúc. Qúy khách trước khi mua hàng của nên tìm hiểu kĩ để đảm bảo an toàn cho công trình
Đề cập timdichvu.vip khi gọi người bán để có được một thỏa thuận tốt