Cung cấp thép hộp 100×200 giá bao nhiêu?. Bạn muốn biết được bảng báo giá thép hộp 100×200 mới nhất để phục vụ cho việc thi công xây dựng các dự án công trình, nhà ở, kho bãi…hoặc là nhiều mục đích khác. Hôm nay, Công ty Sáng Chinh Steel chúng tôi sẽ giới thiệu đến người tiêu dùng chất lượng, cũng như là đầy đủ thông tin về sản phẩm này
Hoạt động mạnh mẽ ở TPHCM nói riêng & những tỉnh thành Miền Nam nói chung, đội ngũ vận tải chúng tôi sẽ giao hàng đến tận nơi trong thời gian sớm nhất. Để biết thêm chi tiết, vui lòng gọi đến hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Định nghĩa về thép hộp 100×200 ?
Thep hop 100×200 là một vật liệu xây dựng hiện được ứng dụng nhiều trong mọi lĩnh vực của cuộc sống. Ứng dụng chủ yếu dùng nhiều trong các công trình xây dựng, các ngành công nghiệp đóng tàu, cầu đường, sản xuất ô tô, xe máy, trong sản xuất – trang trí nội thất…vv
Phân loại thép hộp 100×200
Thép hộp 100×200 được tổng hợp bao gồm hai dạng chính, đó là thép hộp 100×200 đen và thép hộp 100×200 mạ kẽm.
Thép hộp đen 100×200
Thép hộp đen 100×200 có cấu tạo rỗng bên trong. Thép có màu đen đặc trưng, bao phủ cả bên ngoài và bên trong hộp, có màu đen xám bóng đẹp mắt, chắc chắn & khá nặng, giao động từ 14 kg đến 40 kg mỗi cây tùy thuộc phần lớn vào độ dày.
Thép hộp mạ kẽm 100×200
Thép hộp mạ kẽm 100×200 sở hữu toàn bộ ưu điểm & tính năng của loại thép hộp mạ kẽm tiêu biểu như: khả năng chịu tải tốt, độ bền cực cao, chịu được sự khắc nghiệt của môi trường ẩm thấp, muối, phèn, chống cháy, chống ăn mòn và oxy hóa tốt
Mua thép hộp 100×200 ở đâu uy tín, giá tốt ?
+ Tôn thép Sáng Chinh là đơn vị cung cấp thép hộp 100×200 chính hãng từ nhiều nhà máy uy tín nhất tại thị trường Việt Nam hiện nay, có cả sản phẩm nội địa và sản phẩm nhập khẩu.
+ Hơn 10 năm hoạt động ở thị trường sắt thép tại TPHCM & các tỉnh phía Nam. Chúng tôi hiểu nhu cầu của người tiêu dùng, luôn tự tin có đủ kinh nghiệm để hỗ trợ từng khách hàng có được công trình vững chắc, bền lâu theo thời gian, tiết kiệm nhất có thể.
+ Vì thế Sáng Chinh Steel đã được rất nhiều khách hàng cá nhân, doanh nghiệp, lựa chọn làm đối tác dài trong suốt thời gian vừa qua.
+ Đừng ngại kết nối với công ty chúng tôi , dù công trình lớn hay nhỏ, dù vấn đề mà bạn gặp đơn giản hay phức tạp, hãy liên hệ ngay, chúng tôi có thể tư vấn để giúp bạn tìm ra phương án tối ưu nhất
+ Hiện tại thì Sáng Chinh Steel cung cấp đa dạng sản phẩm thép hộp 100×200 nhiều kích thước, tương ứng với nhiều mục đích khác nhau như: thép hộp làm lan can, lợp mái, các công trình biển dễ bị bào mòn, gỉ sét.
+ Nhân viên tư vấn sẽ phục vụ bạn 24/7, luôn sẵn sàng tư vấn giúp bạn chọn ra loại thép hộp phù hợp và đi kèm giá thành tốt nhất trên thị trường.
Bảng báo giá thép hộp 100×200 tại Kho thép Sáng Chinh
Theo dõi bảng báo giá vật tư là điều vô cùng thiết yếu trước khi khách hàng ấn định số lượng. Vì thị trường tiêu thụ tại Khu vực phía Nam mỗi ngày điều có sự biến động không ngừng, dẫn đến báo giá thép hộp 100×200 cũng sẽ không được ổn định. Chúng còn tùy thuộc vào số lượng thép, trọng lượng, khoảng cách vận chuyển,…
Qúy khách muốn được tư vấn trực tiếp về sản phẩm này, hãy nhấc máy và gọi về đường dây nóng: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 , nhân viên tư vấn có nhiều kinh nghiệm chuyên môn sẽ giải đáp kịp thời
BẢNG GIÁ THÉP HỘP ĐEN SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
|
4 | 4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | ||
30×60 | 939,600 | – | – | – | – | – | – | |||
40×40 | 786,770 | – | 956,130 | – | – | – | – | |||
40×80 | 1,267,590 | – | 1,570,930 | – | – | – | – | |||
50×50 | 1,005,430 | – | 1,229,310 | – | 1,442,460 | – | – | |||
50×100 | 1,595,290 | – | 1,980,700 | – | 2,360,310 | – | – | |||
50×150 | 2,141,650 | – | – | – | – | – | – | |||
60×60 | 1,223,800 | – | 1,502,490 | – | 1,770,160 | – | – | |||
60×120 | 18 | – | – | 2,390,470 | – | 2,851,860 | – | – | ||
65×65 | – | – | 1,639,080 | – | 1,934,010 | – | – | |||
70×70 | – | – | 1,775,670 | – | – | – | – | |||
75×75 | 1,534,100 | – | 1,912,260 | – | 2,262,000 | – | – | |||
75×125 | 15 | 2,141,650 | – | – | – | 3,179,850 | – | – | ||
75×150 | 15 | 2,414,830 | 2,633,316 | 3,004,980 | 3,181,938 | 3,589,620 | 3,717,162 | 3,979,902 | ||
80×80 | 1,660,830 | – | 2,048,850 | – | 2,425,850 | – | – | |||
80×100 | 15 | – | – | 2,663,650 | – | 2,851,860 | – | – | ||
80×120 | 15 | – | – | – | – | 3,179,850 | – | – | ||
80×160 | 15 | – | – | 2,390,470 | – | 3,835,540 | – | – | ||
90×90 | 16 | 1,879,490 | – | 2,294,190 | 2,505,252 | 2,713,182 | 2,917,632 | 3,118,950 | ||
100×100 | 16 | 2,080,460 | 2,325,800 | 2,595,210 | 2,806,098 | 3,081,540 | 3,273,114 | 3,501,576 | ||
100×150 | 12 | 2,626,820 | 2,940,600 | 3,250,842 | 3,557,778 | 3,861,234 | 4,161,384 | 4,458,402 | ||
100×200 | 8 | 3,173,180 | 3,555,110 | 3,986,514 | 4,309,458 | 4,681,296 | 5,049,828 | 5,415,054 | ||
120×120 | 2,535,180 | – | 3,141,570 | – | 3,737,230 | – | – | |||
125×125 | 9 | 2,627,226 | 2,940,774 | 3,250,842 | 3,557,778 | 3,861,234 | 4,161,384 | 4,458,402 | ||
140×140 | 2,972,210 | – | 3,687,930 | – | – | – | – | |||
150×150 | 9 | 3,173,180 | 3,555,110 | 3,934,314 | 4,309,458 | 4,681,296 | 5,049,828 | 5,415,054 | ||
150×200 | 8 | 3,720,642 | 4,170,780 | 4,617,612 | 5,061,138 | 5,501,358 | 5,938,272 | 6,371,880 | ||
150×250 | 4 | – | – | – | – | 6,458,010 | – | – | ||
150×300 | 4 | – | – | – | – | 7,277,550 | – | – | ||
160×160 | – | – | 4,234,290 | – | 5,048,320 | – | – | |||
175×175 | 9 | 3,720,642 | 4,170,780 | 4,617,612 | 5,061,138 | 5,501,358 | 5,938,272 | 6,371,880 | ||
180×180 | – | – | – | – | 5,704,010 | – | – | |||
200×200 | 4 | 4,265,900 | 4,784,420 | 5,299,750 | 5,811,600 | 6,320,260 | 6,825,730 | 7,327,720 | ||
200×300 | – | – | – | – | – | – | – | |||
250×250 | 4 | 5,445,620 | 6,013,730 | 6,665,650 | 7,314,090 | 7,959,340 | 8,601,400 | 9,239,980 | ||
300×300 | – | – | – | – | 9,637,860 | – | – |
BẢNG GIÁ THÉP HỘP ĐEN SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
|
7.5 | 8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 | 12 | ||
30×60 | – | – | – | – | – | – | – | |||
40×40 | – | – | – | – | – | – | – | |||
40×80 | – | – | – | – | – | – | – | |||
50×50 | – | – | – | – | – | – | – | |||
50×100 | – | – | – | – | – | – | – | |||
50×150 | – | – | – | – | – | – | – | |||
60×60 | – | – | – | – | – | – | – | |||
60×120 | 18 | – | – | – | – | – | – | – | ||
65×65 | – | – | – | – | – | – | – | |||
70×70 | – | – | – | – | – | – | – | |||
75×75 | – | – | – | – | – | – | – | |||
75×125 | 15 | – | – | – | – | – | – | – | ||
75×150 | 15 | – | – | – | – | – | – | – | ||
80×80 | – | 3,147,080 | – | – | – | – | – | |||
80×100 | 15 | – | – | – | – | – | – | – | ||
80×120 | 15 | – | – | – | – | – | – | – | ||
80×160 | 15 | – | 5,070,360 | – | – | – | – | – | ||
90×90 | 16 | – | 3,758,980 | – | – | – | – | – | ||
100×100 | 16 | – | 4,021,140 | – | – | – | 4,917,240 | 5,769,550 | ||
100×150 | 12 | – | 5,288,730 | – | – | – | – | – | ||
100×200 | 8 | – | 6,381,450 | – | – | 7,539,130 | 7,922,220 | – | ||
120×120 | – | 4,895,490 | – | – | – | 6,009,960 | – | |||
125×125 | 9 | – | 5,113,860 | – | – | – | 6,254,140 | – | ||
140×140 | – | – | – | – | – | – | – | |||
150×150 | 9 | – | 6,206,580 | – | – | – | 7,649,040 | 9,047,710 | ||
150×200 | 8 | – | – | – | – | – | – | – | ||
150×250 | 4 | – | 8,566,890 | 8,814,550 | 9,303,490 | 9,789,240 | 10,271,510 | 12,325,870 | ||
150×300 | 4 | – | 7,474,170 | – | – | – | – | – | ||
160×160 | – | 6,643,610 | – | – | – | – | – | |||
175×175 | 9 | – | – | – | – | – | – | – | ||
180×180 | – | 7,517,960 | – | – | – | – | – | |||
200×200 | 4 | 7,826,520 | 8,322,130 | 8,814,550 | 9,303,490 | 9,789,240 | 10,271,510 | 12,325,870 | ||
200×300 | – | 10,752,330 | – | – | – | 13,385,820 | – | |||
250×250 | 4 | 9,875,370 | 10,507,570 | 11,136,580 | 11,762,110 | 12,384,450 | 13,003,310 | 15,604,030 | ||
300×300 | – | 12,762,900 | – | – | – | 15,844,440 | – |
BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG ĐEN SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
|
4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | ||
40×40 | – | 956,130 | – | – | – | – | – | |||
50×50 | – | 1,229,310 | – | 1,442,460 | – | – | – | |||
60×60 | – | 1,502,490 | – | 1,770,160 | – | – | – | |||
65×65 | – | 1,639,080 | – | 1,934,010 | – | – | – | |||
70×70 | – | 1,775,670 | – | – | – | – | – | |||
75×75 | – | 1,912,260 | – | 2,262,000 | – | – | – | |||
80×80 | – | 2,048,850 | – | 2,425,850 | – | – | – | |||
90×90 | 16 | – | 2,294,190 | 2,505,252 | 2,713,182 | 2,917,632 | 3,118,950 | – | ||
100×100 | 16 | 2,325,800 | 2,595,210 | 2,806,098 | 3,081,540 | 3,273,114 | 3,501,576 | – | ||
100×150 | 12 | 2,940,600 | 3,250,842 | 3,557,778 | 3,861,234 | 4,161,384 | 4,458,402 | – | ||
100×200 | 8 | 3,555,110 | 3,986,514 | 4,309,458 | 4,681,296 | 5,049,828 | 5,415,054 | – | ||
120×120 | – | 3,141,570 | – | 3,737,230 | – | – | – | |||
125×125 | 9 | 2,940,774 | 3,250,842 | 3,557,778 | 3,861,234 | 4,161,384 | 4,458,402 | – | ||
140×140 | – | 3,687,930 | – | – | – | – | – | |||
150×150 | 9 | 3,555,110 | 3,934,314 | 4,309,458 | 4,681,296 | 5,049,828 | 5,415,054 | – | ||
160×160 | – | 4,234,290 | – | 5,048,320 | – | – | – | |||
175×175 | 9 | 4,170,780 | 4,617,612 | 5,061,138 | 5,501,358 | 5,938,272 | 6,371,880 | – | ||
180×180 | – | – | – | 5,704,010 | – | – | – | |||
200×200 | 4 | 4,784,420 | 5,299,750 | 5,811,600 | 6,320,260 | 6,825,730 | 7,327,720 | 7,826,520 | ||
250×250 | 4 | 6,013,730 | 6,665,650 | 7,314,090 | 7,959,340 | 8,601,400 | 9,239,980 | 9,875,370 | ||
300×300 | – | – | – | 9,637,860 | – | – | – |
Thông tin sơ lược về thép hộp xây dựng ngày nay
Thép hộp các loại được công ty Tôn thép Sáng Chinh nhập thẳng trực tiếp từ các nhà máy sản xuất sắt thép lớn hiện nay, những thương hiệu lâu đời được nhiều người biết đến: hãng Thép Pomina, thép Miền Nam, thép Việt Nhật, thép Hòa Phát,…
Xuất xứ nguồn gốc thép hộp rõ ràng, chất lượng đạt kiểm định tốt nhất. Quan trọng hơn hết vẫn là giá thành rẻ & chúng tôi phân phối cho các đại lý lớn nhỏ tại toàn khu vực Miền Nam, số lượng lớn nhỏ khác nhau
Chủng loại cực đa dạng phong phú, đáp ứng yêu cầu và mong muốn của khách hàng.
Công ty Tôn thép Sáng Chinh phân phối thép hộp 100×200 với nhiều độ dày
Để cho khách hàng tại TPHCM nói riêng, và các tỉnh ở phía Nam nói chung dễ dàng hơn trong việc chọn lựa quy cách thép hộp 100×200. Sau đây, chúng tôi xin phân loại cụ thể như sau
– Thép hộp mạ kẽm
– Thép hộp đen
– Thép hộp chữ nhật mạ kẽm
– Thép hộp chữ nhật đen
Ở mỗi phân loại trên đi kèm với các độ dày: 1.2, 1.4, 1.6, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 3.0, 3.5, 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0
Để biết chi tiết tường tận về từng sản phẩm, xin quý khách hãy liên hệ đến chúng tôi qua đường nóng: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Đề cập timdichvu.vip khi gọi người bán để có được một thỏa thuận tốt