Thép hình là sản phẩm đóng vai trò vô cùng quan trọng trong ngành công nghiệp xây dựng, công nghiệp cơ khí, đóng tàu, luyện kim, thiết bị gia dụng hằng ngày… Sắt thép hình có độ cứng cao, khả năng chịu lực tốtứng dụng trong các công trình nhà ở, cầu đường cống, xây nhà tiền chế, nhà xưởng kho bãi. Chịu được thời tiết khắc nghiệt ít bị gỉ sét. Thép hình có nhiều hình dạng kích thước khác nhau để sử dụng phù hợp với từng mục đích khác nhau của khách hàng. Dưới đây, chúng tôi cung cấp cho bạn các thông số kỹ thuật cũng như bảng giá thép hình chữ H cho khách tham khảo.
Công ty TNHH sắt thép Mạnh Tiến Phát cung cấp thép hình uy tín chất lượng cho khách hàng. Hiện nay trên thị có rất nhiều nhà cung cấp thép hình khác nhau. Tuy nhiên, không phải nhà cung cấp nào cũng cung cấp sản phẩm chất lượng cũng như giá thành rẻ như đơn vị chúng tôi. Mạnh Tiến Phát cam kết sắt thép hình luôn đạt tiêu chuẩn cao cũng như giá thành cạnh tranh nhất trên thị trường hiện nay.
Nội dung chính:
Dưới đây là các thông số kỹ thuật của thép hình chữ H cho khách hàng
– Mác thép của Nga: CT3, … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88.
– Mác thép của Nhật: SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
– Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
– Mác thép của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36
Phân loại sắt thép hình chữ H
Công dụng | Ký hiệu loại thép | Giới hạn bền kéo nhỏ nhất (MPa) |
Thép kết cấu thông thường | HSGS 400 | 400 |
HSGS 490 | 490 | |
HSGS 540 | 540 | |
Thép kết cấu hàn | HSWS 400A | 400 |
HSWS 400B | 400 | |
HSWS 400C | 400 | |
HSWS 490A | 490 | |
HSWS 490B | 490 | |
HSWS 490C | 490 | |
HSWS 520B | 520 | |
HSWS 520C | 520 | |
HSWS 570 | 570 | |
Thép kết cấu xây dựng | HSBS 400A | 400 |
HSBS 400B | 400 | |
HSBS 400C | 400 | |
HSBS 490B | 490 | |
HSBS 490C | 490 |
Kích thước, diện tích mặt cắt, khối lượng trên mét dài của thép chữ H
Dựa vào bảng dưới đây, bạn cũng có thể dễ dàng tra Quy cách của thép hình chữ H
Kích thước
(H x B) |
Kích thước mặt cắt (mm) | Diện tích mặt cắt ngang (cm²) | Khối lượng (Kg/m) | ||
t1 | t2 | r | |||
100 x 50 | 5 | 7 | 8 | 11.85 | 9.30 |
100 x 100 | 6 | 8 | 8 | 21.59 | 16.9 |
120 x 60 | 6 | 8 | 8 | 16.69 | 13.1 |
125 x 125 | 6.5 | 9 | 8 | 30.00 | 23.6 |
150 x 75 | 5 | 7 | 8 | 17.85 | 14.0 |
150 x 100 | 6 | 9 | 8 | 26.35 | 20.7 |
150 x 150 | 7 | 10 | 8 | 39.65 | 31.1 |
175 x 90 | 5 | 8 | 8 | 22.9 | 18.0 |
175 x 175 | 7.5 | 11 | 13 | 51.43 | 40.4 |
200 x 100 | 4.5 | 7 | 8 | 22.69 | 17.8 |
5.5 | 8 | 8 | 26.67 | 20.9 | |
200 x 150 | 6 | 9 | 8 | 38.11 | 29.9 |
200 x 200 | 8 | 12 | 13 | 63.53 | 49.9 |
250 x 125 | 5 | 8 | 8 | 31.99 | 25.1 |
6 | 9 | 8 | 36.97 | 29.0 | |
250 x 175 | 7 | 11 | 13 | 55.49 | 43.6 |
250 x 250 | 9 | 14 | 13 | 91.43 | 71.8 |
300 x 150 | 5.5 | 8 | 13 | 40.80 | 32.0 |
6.5 | 9 | 13 | 46.78 | 36.7 | |
300 x 200 | 8 | 12 | 13 | 71.05 | 55.8 |
300 x 300 | 10 | 15 | 13 | 118.5 | 93.0 |
350 x 175 | 6 | 9 | 13 | 52.45 | 41.2 |
7 | 11 | 13 | 62.91 | 49.4 | |
350 x 250 | 9 | 14 | 13 | 99.53 | 78.1 |
350 x 350 | 12 | 19 | 13 | 171.9 | 135 |
400 x 200 | 7 | 11 | 13 | 71.41 | 56.1 |
8 | 13 | 13 | 83.37 | 65.4 | |
400 x 300 | 10 | 16 | 13 | 133.3 | 105 |
400 x 400 | 13 | 21 | 22 | 218.7 | 172 |
18 | 28 | 22 | 295.4 | 232 | |
20 | 35 | 22 | 360.7 | 283 | |
30 | 50 | 22 | 528.6 | 415 | |
45 | 70 | 22 | 770.1 | 605 | |
450 x 200 | 8 | 12 | 13 | 82.97 | 65.1 |
9 | 14 | 13 | 95.43 | 74.9 | |
450 x 300 | 11 | 18 | 13 | 153.9 | 121 |
500 x 200 | 9 | 14 | 13 | 99.29 | 77.9 |
10 | 16 | 13 | 112.3 | 88.2 | |
500 x 300 | 11 | 15 | 13 | 141.2 | 111 |
11 | 18 | 13 | 159.2 | 125 | |
600 x 200 | 10 | 15 | 13 | 117.8 | 92.5 |
11 | 17 | 13 | 131.7 | 103 | |
600 x 300 | 12 | 17 | 13 | 169.2 | 133 |
12 | 20 | 13 | 187.2 | 147 | |
14 | 23 | 13 | 217.1 | 170 | |
700 x 300 | 13 | 20 | 18 | 207.5 | 163 |
13 | 24 | 18 | 231.5 | 182 | |
800 x 300 | 14 | 22 | 18 | 239.5 | 188 |
14 | 26 | 18 | 263.5 | 207 | |
900 x 300 | 15 | 23 | 18 | 266.9 | 210 |
16 | 28 | 18 | 305.8 | 240 | |
18 | 34 | 18 | 360.1 | 283 | |
19 | 37 | 18 | 387.4 | 304 |
Khối lượng của thép chữ H được tính dựa trên công thức sau :
Khối lượng (Kg/m) = 0.785 x diện tích mặt cắt
Trong đó, diện tích mặt cắt của thép hình : a = [ t1(H – 2t2) + 2Bt2 + 0.858r2 ] / 100 (cm²)
Bảng giá thép hình chữ H
Chú ý:
– Bảng báo giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%
– Có xe vận chuyển hàng đến tận nơi giao cho khách hàng cả ở trong nội thành, ngoại thành và các tỉnh.
– Công ty hoạt dộng với phương châm khách hàng là trên hết , hàng hóa đảm bảo uy tín chất lượng.
– Hình thức phương thức thanh toán linh hoạt nhanh gọn: chuyển khoản hay tiền mặt
– Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp bảng giá thép hình khác như: bảng giá thép hình chữ U, bảng giá thép hình chữ V, bảng giá thép hình chữ C, bảng giá thép hình chữ L, bảng giá thép hình chữ I.
CÔNG TY TNHH SX TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Website: https://manhtienphat.com.vn
Trụ sở chính : 550 đường cộng hòa – phường 13 – quận tân bình – tphcm
Chi nhánh 1 : 505 đường tân sơn – phường 12 – quận gò vấp – tphcm
Chi nhánh 2 : 490A điện biên phủ – phường 21 – quận bình thạnh – tphcm
Chi nhánh 3 : 190B trần quang khải – phường tân định quận 1 – tphcm
Kho hàng 1 : 25 phan văn hớn – ấp 7 xã xuân thới thượng – huyện hóc môn – hcm
Kho hàng 2 : Lô số 8 Khu Công Nghiệp Tân Tạo Song Hành, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
Kho hàng 3 : 1900 Quốc lộ 1A ( ngã tư an sương ), phường Trung Mỹ Tây, Quận 12, TP Hồ Chí Minh
Email : thepmtp@gmail.com – satthepmtp@gmail.com
Hotline 0944.939.990