Tại sao nhiều công trình chọn lựa tôn lợp mái?. Tôn lợp mái giúp tổng thể nơi xây dựng được kết cấu hài hòa hơn, tính thẩm mỹ cũng vượt trội. Dựa vào điều kiện kinh tế để chọn mua tôn xây dựng sao cho phù hợp nhất. Địa chỉ Tôn thép Sáng Chinh ra đời nhằm giúp khách hàng tư vấn, báo giá vật liệu cụ thể nhất
Nội dung chính:
Tôn mát & tôn lạnh có những ưu nhược điểm ra sao?
Tôn lợp mái | Ưu điểm | Nhược điểm |
Tôn lạnh | – Khả năng chống oxy hóa tốt
– Cách nhiệt tốt – Độ bền từ 10 – 30 năm |
– Có thể bị rò rỉ, trầy xước trong quá trình thi công
– Tính thẩm mỹ chưa cao |
Tôn mát | – Cách nhiệt tốt
– Có khả năng chống cháy trong khoảng thời gian 1 – 2 giờ – Độ bền từ 20 – 50 năm
|
– Giá thành cao |
Giá thành tôn lợp mái hiện nay trên thị trươngg
Mẫu mã của tôn lợp mái hiện nay rất đa dạng & phong phú. Do đó, giá tôn cũng theo đó mà khác nhau tùy theo từng hãng, từng sản phẩm
1/ Giá tôn lợp mái Hoa Sen
– Giá tôn lạnh Hoa Sen
Độ dày
(Đo thực tế) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá
(Khổ 1.07m) |
2 dem 80 | 2.40 | 50.000 |
3 dem 00 | 2.60 | 52.000 |
3 dem 20 | 2.8 | 55.000 |
3 dem 50 | 3.05 | 59.000 |
4 dem 50 | 3.9 | 73.000 |
4 dem 80 | 4.2 | 78.000 |
5 dem 00 | 4.35 | 84.000 |
– Giá tôn mát 3 lớp Hoa Sen
Độ dày
(Đo thực tế) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá
(Khổ 1.07m) |
4 dem 00 | 3.90 | 79.500 |
4 dem 50 | 4.30 | 86.000 |
4 dem 70 | 4.50 | 90.000 |
2/ Giá tôn lợp mái Phương Nam
– Giá tôn lạnh Phương Nam
Độ dày
(Đo thực tế) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá
(Khổ 1.07m) |
2 dem 80 | 2.40 | 49.000 |
3 dem 00 | 2.60 | 51.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 54.000 |
4 dem 00 | 3.35 | 61.000 |
4 dem 50 | 4.00 | 69.000 |
5 dem 00 | 4.45 | 76.000 |
6 dem 00 | 5.40 | 93.000 |
– Giá tôn cách nhiệt PU (Tôn mát 3 lớp) Phương Nam
Độ dày | ĐVT | Đơn giá |
3 dem 00 | m | 107.000 |
3 dem 50 | m | 122.000 |
4 dem 00 | m | 128.000 |
4 dem 50 | m | 135.000 |
5 dem 00 | m | 144.000 |
3/ Báo giá tôn lợp mái Olympic
– Giá tôn lạnh 1 lớp
Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ) |
0.35 | 127.000 |
0.40 | 137.000 |
0.45 | 155.000 |
0.50 | 167.000 |
– Giá tôn mát
Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ) |
0.35 | 212.000 |
0.40 | 222.000 |
0.45 | 240.000 |
0.50 | 252.000 |
Thông số tôn lợp mái
1/ Chiều dài tôn lợp mái
Kích thước tôn lợp mái trên thị trường vốn rất đa dạng. Do đó chiều dài tôn lợp mái cũng đa dạng, nhiều kích thước.
Thông thường thì đối với kích thước chung, tấm tôn lợp mái sẽ dao động trong khoảng 900mm – 1070mm thành phẩm. Và khổ tôn hữu dụng sẽ dao động trong khoảng 850mm – 1000mm.
Ngoài ra, cũng có một số loại tôn đặc biệt, kích thước sản phẩm có thể to hơn một chút khoảng 1200 – 1600mm. Khổ hữu dụng sẽ dao động trong khoảng 1170 – 1550mm.
2/ Độ dày của tôn lợp mái
Sản phẩm trước khi xuất xưởng để giao đến công trình, nhà sản xuất sẽ dùng máy đo độ dày chuẩn của tôn và ghi trên bề mặt tôn một cách kín đáo mà bạn phải thật để ý, tinh mắt mới có thể đọc được.
Thông thường, theo kích thước phổ biến, độ dày của tôn lợp mái sẽ rơi vào khoảng 0,8mm – 2mm đối với loại tôn một lớp. Còn đối với tôn lợp mái 3 lớp sẽ có độ dày và khoảng từ 1,5mm – 5mm. Tuy nhiên, độ dày của tôn lợp mái còn tùy thuộc vào từng sản phẩm tôn khác nhau. viagra naturel fruit
3/ Trọng lượng tôn lợp mái
Về các loại sản phẩm tôn lợp mái thì không có một con số nào quy định chính xác về trọng lượng của nó. Bởi tôn lợp mái có rất nhiều loại tôn khác nhau, đặc điểm, kích thước khác nhau. Tuy nhiên, trọng lượng tôn phổ biến sẽ là khoảng từ 2,7kg/m – 7,5kg/m
Ngoài ra, để có thể biết chính xác về trọng lượng về tôn lợp mái, chúng ta sẽ có công thức dễ dàng như sau:
m (Kg) = T (mm) x W (mm) x L (mm) x 7,85
Trong đó: m là trọng lượng
T là độ dày của tôn
W là chiệu rộng tôn
L là chiều dài tôn
7,85 là khối lượng riêng của chất liệu làm tôn
Qúy khách đến với Tôn thép Sáng Chinh là sự chọn lựa chính xác nhất
– Chúng tôi mở nhiều kho hàng lớn trên địa bàn nhằm giúp cho khách hàng có thể tiếp cận dịch vụ nhanh
– Chúng tôi được xem là đại lý cấp 1 phân phối sắt thép lớn
– Hợp tác với nhiều nhà máy sản xuất tôn xây dựng có chất lượng sản phẩm cao.
– Mọi sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn trong kiểm định của hội sắt thép Việt Nam.
– Giá cả cạnh tranh và chất lượng tốt nhất thị trường vật liệu xây dựng
– Đội ngũ chuyên viên làm việc năng động và nhiệt tình. Sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn và báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất.
CÔNG TY TÔN THÉP SÁNG CHINH
Văn phòng: Số 43/7b Phan Văn Đối,ấp Tiền Lân,Bà Điểm,Hóc Môn,Tp.HCM
Email: thepsangchinh@gmail.com
Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666
CS1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức
CS2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
CS3: 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7
CS4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú
CS5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương