Nhận cán tôn Cliplock 970 tại công trình. Báo giá tôn xây dựng mới nhất hôm nay?. Công ty Tôn thép Sáng Chinh sẽ giúp khách hàng xác định chi phí mua tôn Cliplock 970 tốt nhất. Theo đặc điểm xây dựng của mỗi công trình mà sử dụng tôn có độ dài & kích thước sao cho hợp lý nhất.
Thông qua công tác kê khai báo giá dịch vụ rõ ràng mỗi ngày, hy vọng quý vị khách hàng sẽ tiết kiệm được nhiều khoản chi phí trong việc đầu tư xây dựng công trình. Chi tiết đường dây nóng hỗ trợ 24/7: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Tập thể nhân viên của Tôn Sáng Chinh có thâm niên trong nghề, mở rộng dịch vụ cung ứng sắt thép xây dựng nên phong cách kinh doanh của doanh nghiệp dựa trên các yếu tố :
– Chất lượng tôn Cliplock 970 luôn đề cập chính xác, trọng lượng nêu cụ thể, cũng như là nguồn gốc sản phẩm khi giao hàng.
– Tiết kiệm thời gian vì giao hàng nhanh và đúng giờ là một lợi thế vốn có của Sáng Chinh.
– Đối với tôn các loại nói chung, báo giá cán tôn Cliplock 970 cạnh tranh nhất được đưa ra từ nhà sản xuất – tận tâm đối với khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
– Qúy khách luôn được xem bảng giá tôn xây dựng mới nhất qua từng ngày trên hệ thống website của Sáng Chinh.
– Chúng tôi luôn duy trì cũng như là củng cố lòng tin tưởng, sự uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung ứng xây dựng tốt nhất.
Sáng Chinh Steel thường xuyên nhận cung ứng và phân phối sản phẩm tùy vào điều kiện sử dụng. Đội ngũ khảo sát của công ty sẽ báo giá tại chỗ sau khi đã xem xét vị trí, diện tích cần thi công nhằm đảm bảo quý khách tiết kiệm nguồn kinh phí tốt nhất. viagra pour femme sans ordonnance
Khi có nhu cầu mua máy cán tôn tạo sóng để phục vụ cho công trình xây dựng của mình. Việc tra quy cách, kích thước, khối lượng máy cán tôn tạo sóng là vô cùng quan trọng. Việc lựa chọn đúng quy cách sản phẩm sẽ đảm bảo cho một công trình chất lượng đồng thời tiết kiệm chi phí xây dựng khá nhiều so với việc lựa chọn sai quy cách.
Bảng giá kê khai các sản phẩm tôn xây dựng và giá gia công tôn dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo thêm ở thời điểm hiện tại. Lý do vì nhu cầu xây dựng tại mỗi khu vực khác nhau, tùy thuộc vào diện tích công trình, khoảng cách vận chuyển, thời gian,..
BẢNG TÔN LẠNH MÀU |
|||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH |
1. Tự báo hiệu cắt đuôi tôn chính xác cho đơn hàng cuối cùng.
2. Máy có tiến độ hoạt động liên tục, sử dụng phần mềm thông minh để lập trình, tự reset không dùng công tắc khi thay đổi đơn hàng
3. Cùng lúc nhập vào 10 đơn hàng, suốt quá trình luôn chạy tự động
4. Tôn ra đời sẽ tạo cho mái nhà của bạn trở nên hoàn hảo và độ bền đạt ở mức tối đa.
5. Đa dạng với chiều cao sóng lớn giúp thoát nước nhanh mang lại sự an toàn tuyệt đối cho mái. Tránh hiện tượng rong rêu do nước đọng lại.
6. Đối với trường hợp cán Tôn Kliplok | Kliplock với sóng cao và đai kẹp âm giúp loại trừ hoàn toàn sự rò rỉ.
7. Với thiết kế sóng cao của tôn Kliplok | Kliplock và có 02 sóng phụ giữa hai sóng chính giúp tăng cường độ cứng cho tôn.
8. Với thiết kế cứng của tôn Kliplok | Kliplock hơn các loại tôn thường cho phép khoảng cách của bộ khung xà gồ lớn hơn nhưng vẫn giữ được mức an toàn cao.
9. Dịch vụ cán tôn ngay tại công trình, đáp ứng những mái công trình có chiều dài lớn bằng máy cán tôn di động không cần nối đầu.
10. Đảm bảo cho sự tiện dụng 100% và tiết kiệm nhất đến với khách hàng, khả năng chống rỉ sét tốt vì không sử dụng vít bắn tôn.
1. Tiết kiệm 3% số lượng tôn lợp
2. Tiết kiệm 3% chi phí nhân công
3. Tiết kiệm 3% chi phí lắp dựng
4. Tiết kiệm 3% thời gian hoàn công
5. Tiết kiệm 3% chi phí vít bắn đai
Giá tôn Đông Á 3.5 zem hôm nay tại Sáng Chinh Steel, Công ty chúng tôi luôn cấp phối tôn xây dựng đúng chính xác theo giá cả thị trường. Dòng tôn Đông Á 3.5 zem này mang nhiều tính năng ưu việt trong việc thiết kế & thi công xây dựng.
Có nhiều chính sách ưu đãi hấp dẫn được chúng tôi mở rộng. Hotline liên hệ để đặt hàng: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
TÔN LẠNH MÀU | TÔN MẠ KẼM | |
Công nghệ | Sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến của Nhật Bản | |
Tiêu chuẩn | A755/A755M – AS 2728; JIS G3322 | JIS G3312 |
Độ dày thép nền | 0.1 ÷ 1.2mm | 0.1 ÷ 1.2mm |
Bề rộng | 750 ÷ 1250mm | 750 ÷ 1250mm |
Đường kính trong | 508, 610mm | 508, 610mm |
Độ uốn | 0T ÷ 3T | 0T ÷ 3T |
Độ bóng | 32 ÷ 85% | 32 ÷ 85% |
Độ cứng bút chì | ≥ 2H | ≥ 2H |
Độ bám dính | Không bong tróc | |
Lớp sơn phủ mặt trên | 15 ÷ 25 (± 1µm) | 15 ÷ 25 (± 1µm) |
Lớp sơn phủ mặt dưới | 5 ÷ 25 (± 1µm) | 5 ÷ 25 (± 1µm) |
Đọ bền dung môi | MEK ≥ 100 DR | MEK ≥ 100 DR |
Độ bền va đập | 1800gx200mm (min) – Không bong tróc | 1800gx200mm (min) – Không bong tróc |
Khối lượng mạ | AZ30 ÷ AZ200 | Z6 ÷ Z8 ÷ Z45 |
Phun sương muối | Sơn chính: Min 500 giờ
Sơn lưng: Min 200 giờ |
Sơn chính: Min 500 giờ
Sơn lưng: Min 200 giờ |
Màu sắc | Có thể đáp ứng theo yêu cầu của khách hàng. |
BẢNG TÔN LẠNH MÀU |
|||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH |
Chính vì sự phong phú trong mẫu mã mà chúng ta có nhiều cách phân loại khác nhau, trong đó điển hình là: tôn lạnh màu, tôn lạnh không màu và tôn mạ kẽm
Tôn lạnh màu Đông Á 3.5 zem à sản phẩm sử dụng nguyên liệu thép cán nguội được mạ hợp kim nhôm và kẽm với thành phần khác nhau. viagra c quoi Bề mặt bên ngoài được phun sơn các loại màu sắc đa dạng. Giúp khách hàng từ đó có sự lựa chọn tốt nhất.
Tôn mạ màu Đông Á 3.5 zem ngay từ khi mới ra mắt thị trường đã làm hài lòng mọi khách hàng. Bởi, không chỉ sở hữu trong mình những đặc tính ưu việt về khả năng chống nóng, cách nhiệt. Mà chúng còn đem đến tính thẩm mỹ vô cùng tuyệt vời.
Là loại tôn lạnh chỉ có màu trắng xám bóng. Tuy nhiên chất lượng vẫn được giữ nguyên, không khác tôn lạnh màu là mấy
Tôn mạ kẽm Đông Á 3.5 zem là loại tôn được tạo thành từ những tấm thép chỉ được mạ kẽm. Sau đó phủ lên 1 lớp sơn màu acrylic hoặc để không màu.
Với chất lượng đến từ thương hiệu Đông Á, tôn Đông Á 3.5 zem mang đến sự yên tâm và tín nhiệm của khách hàng.
Khách hàng đánh giá rằng, chúng là loại tôn mang tính thẩm mỹ cao – đẹp, chống hao mòn, thân thiện với môi trường.
Bên cạnh đó còn có là khả năng ch